1. GIỚI THIỆU CHUNG
Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính, là ngành học kết hợp kiến thức chuyên môn của cả hai lĩnh vực phần cứng điện tử và thiết kế phần mềm. Ngành Công nghệ Kỹ thuật máy tính liên quan đến lĩnh vực thiết kế mạch số, vi xử lý, lập trình điều khiển thiết bị, vì vậy tập trung nhiều hơn vào lĩnh vực phần cứng và ngôn ngữ lập trình bậc thấp. Sinh viên ngành Công nghệ Kỹ thuật máy tínhsẽ được trang bị 3 nhóm kiến thức chính:
2. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT MÁY TÍNH CỦA ITC
2.1. Mục tiêu chung:
2.2. Mục tiêu cụ thể:
2.2.1/ Về kiến thức:
Kiến thức cơ sở ngành:
Kiến thức chuyên ngành:
2.2.2/ Về kỹ năng:
Kỹ năng cứng:
Kỹ năng mềm:
2.2.3/ Về thái độ:
3. VỊ TRÍ VIỆC LÀM SAU KHI TỐT NGHIỆP:
4. CÁC MÔN HỌC CỦA NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT MÁY TÍNH
STT |
MÃ MH/MĐ/HP |
TÊN MÔN HỌC/ MÔ ĐUN |
I. Các môn đại cương |
||
1 |
MH18300006 |
Giáo dục Chính trị |
2 |
MH19300002 |
Pháp luật |
3 |
MH22309004 |
Giáo dục thể chất |
4 |
MH22309005 |
Giáo dục quốc phòng và an ninh 2 |
5 |
MH01308061 |
Tin học |
6 |
MH20300006 |
Anh văn A1 |
7 |
MH20300007 |
Anh văn A2 |
8 |
MH20300008 |
Anh văn A3 |
II. Các môn học, mô đun chuyên môn |
||
II.1. Môn học, mô đun cơ sở |
||
9 |
MH48300002 |
Kỹ năng mềm |
10 |
MH02309038 |
Kỹ thuật lập trình cơ bản |
11 |
MH02301065 |
TH Kỹ thuật lập trình cơ bản |
12 |
MH02309009 |
Cấu trúc máy tính |
13 |
MH02301009 |
TH Cấu trúc máy tính |
14 |
MH02309010 |
Mạng cơ bản |
15 |
MH02309003 |
Điện tử cơ bản |
16 |
MH02301068 |
TH Điện tử cơ bản |
17 |
MH02309006 |
Kỹ thuật số |
18 |
MH02301069 |
TH Kỹ thuật số |
19 |
MH02309039 |
Quản trị mạng |
20 |
MH02301066 |
Thực tập Điện - Điện tử |
21 |
MH02308064 |
Thiết kế mạch điện tử |
22 |
MH02309002 |
Lý thuyết mạch |
23 |
MH02301003 |
Thí nghiệm Lý thuyết mạch |
24 |
MH02309005 |
An toàn điện |
II.2. Môn học, mô đun chuyên môn |
||
25 |
MH02309008 |
Vi Điều khiển |
26 |
MH02301008 |
TH Vi điều khiển |
27 |
MH02309043 |
Hệ điều hành |
28 |
MH02309040 |
Thiết kế mạch tích hợp |
29 |
MH02309041 |
Thiết kế Web |
30 |
MH02308067 |
Sữa chữa laptop |
31 |
MH02303022 |
Đồ án môn học |
32 |
MH02309042 |
Thiết kế số với Verilog |
33 |
MH02301054 |
TH Thiết kế số với Verilog |
34 |
MH02309010 |
Xử lý tín hiệu số (DSP) |
II.3. Môn học, mô đun tự chọn (chọn 4 tín chỉ) |
||
35 |
MH02309044 |
Chuyên đề máy tính |
36 |
MH02309045 |
Truyền số liệu |
37 |
MH02309046 |
Vi điều khiển nâng cao |
38 |
MH01300018 |
Đồ họa ứng dụng |
39 |
MH02309047 |
Thiết kế chíp dùng HDL |
40 |
MH02309048 |
Thiết kế giao diện điều khiển |
II.4. Thực tập tốt nghiệp |
||
41 |
MH02306070 |
Thực tập tốt nghiệp |
II.5. Khóa luận tốt nghiệp hoặc các học phần thay thế |
||
42 |
MH02307071 |
Đồ án/ Khóa luận tốt nghiệp |
II.5.2. Các học phần thay thế |
||
43 |
MH02308068 |
Kỹ thuật phần cứng máy tính |
44 |
MH02308069 |
Chuyên đề Kỹ thuật máy tính |