1. GIỚI THIỆU CHUNG
Kỹ thuật sửa chữa lắp ráp máy tính đang là một trong những ngành nghề được nhiều bạn trẻ theo đuổi. Cùng với sự phát triển của công nghệ thông tin thì đây được xem là một trong những nghề có cơ hội phát triển nhất. Sự phát triển của khoa học công nghệ, máy tính đang ngày càng trở lên phổ biến trong xã hội của chúng ta. Nghành Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính là một lựa chọn được nhiều bạn trẻ đam mê và yêu thích máy tính theo đuổi.
Nghành Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính có nhiệm vụ đào tạo nhân viên kĩ thuật có trình độ chuyên môn nghiệp vụ, sử dụng máy vi tính thành thạo, có tiềm năng phát triển và khả năng thích ứng với sự phát triển của khoa học kĩ thuật sản xuất.
Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính là một khái niệm khá rộng, không chỉ đơn thuần là sửa chữa và lắp ráp máy tính. Nó còn bao gồm nhiều kĩ năng khác như kỹ năng tin học trong văn phòng, lắp ráp sửa chữa, cài đặt, bảo trì nâng cấp máy tính; thiết kế, khai thác, cài đặt các dịch vụ mạng internet; quản lý và bảo trì hệ thống mạng vừa và nhỏ; cài đặt phần mềm; thiết kế mạng cục bộ -LAN, … Đây sẽ là một ngành nghề vô cùng thú vị cho những bạn nào đam mê tìm hiểu, khám phá máy tính và internet.
2. MỤC TIÊU ĐÀO TẠỌ NGÀNH KỸ THUẬT SỬA CHỮA, LẮP RÁP MÁY TÍNH
2.1. Mục tiêu chung:
2.2.Mục tiêu cụ thể:
3. VỊ TRÍ VIỆC LÀM SAU KHI TỐT NGHIỆP:
4. CÁC MÔN HỌC NGÀNH KỸ THUẬT SỬA CHỮA, LẮP RÁP MÁY TÍNH
STT |
Mã MH/MĐ/HP |
Tên môn học, Môdul |
I.Các môn học chung/Đại cương |
||
1 |
MH18400003 |
Giáo dục chính trị |
2 |
MH19400005 |
Pháp luật |
3 |
MH22409003 |
Giáo dục thể chất |
4 |
MH22409005 |
Giáo dục quốc phòng và an ninh 1B |
5 |
MH01408050 |
Tin học |
6 |
MH20300006 |
Anh văn A1 |
7 |
MH20300007 |
Anh văn A2 |
II. Các môn học, Môdul chuyên môn ngành, nghề |
||
II.1 Môn học, Môdul cơ sở |
||
8 |
MH48400001 |
Kỹ năng mềm |
9 |
MH02408025 |
Lắp ráp, cài đặt máy tính |
10 |
MH02408026 |
Điện tử cơ bản |
11 |
MH01408067 |
Mạng máy tính |
12 |
MH02408027 |
Tin học ứng dụng |
13 |
MH02408028 |
Kiến trúc máy tính |
II.2 Môn học, Môdul chuyên môn ngành, nghề |
||
14 |
MH02408029 |
Xử lý Phần mềm Hệ điều hành |
15 |
MH02408030 |
Sửa chữa phần cứng máy tính 1 |
16 |
MH02408031 |
Sửa chữa phần cứng máy tính 2 |
17 |
MH02408032 |
Sửa chữa máy in và các thiết bị ngoại vi |
II.3 Môn học, Môdul tự chọn (Chọn 01 môn) |
||
18 |
MH02408034 |
Các dịch vụ mạng |
19 |
MH02408036 |
Sửa chữa bộ nguồn, màn hình máy tính |
III.1 Thực tập tốt nghiệp |
||
20 |
MH30406070 |
Thực tập tốt nghiệp |
III.2 Học phần thay thế |
||
21 |
MH02408035 |
Quản trị hệ thống mạng |