Mã ngành, nghề: 6510312
Trình độ đào tạo: Cao đẳng – Kỹ sư thực hành
Hình thức đào tạo: Chính quy
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
Thời gian đào tạo: 2 năm
Ngành công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông là ngành sử dụng các công nghệ tiên tiến để tạo nên các thiết bị và phương tiện giúp cho việc trao đổi thông tin giữa con người được thuận lợi trong các điều kiện không gian và thời gian khác nhau. Đây là ngành học đưa tri thức của loài người đến toàn xã hội tạo sự tương tác và khăng khít không thể thiếu. Là ngành đóng vai trò rất quan trọng đối với sự phát triển kinh tế xã hội. Nhu cầu về nhân lực trong ngành này rất lớn tại Việt Nam.
1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO:
1.1. Mục tiêu chung:
1.2. Mục tiêu cụ thể:
Về kiến thức:
Về kỹ năng:
Kỹ năng cứng:
Kỹ năng mềm:
Về thái độ:
1.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:
2. KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC VÀ THỜI GIAN KHÓA HỌC:
3. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH:
STT |
Mã MH/MĐ |
Tên môn học/mô đun |
|
I. Các môn học chung |
|||
1 |
MH502002 |
Giáo dục Chính trị |
|
2 |
MH502004 |
Pháp luật |
|
3 |
MH502001 |
Giáo dục thể chất |
|
4 |
MH502003 |
Giáo dục quốc phòng và an ninh |
|
5 |
MĐ501001 |
Tin học |
|
6 |
MH510001 |
Tiếng Anh 1 |
|
7 |
MH510002 |
Tiếng Anh 2 |
|
II. Các môn học chuyên môn |
|||
II.1. Môn học cơ sở |
|||
8 |
MH502005 |
Kỹ năng mềm |
|
9 |
MĐ501074 |
Lý thuyết mạch |
|
10 |
MH501075 |
Nhập môn Điện tử Viễn thông |
|
11 |
MĐ501076 |
Điện tử cơ bản |
|
12 |
MĐ501077 |
Ngôn ngữ lập trình |
|
13 |
MH501078 |
An toàn điện |
|
14 |
MĐ501079 |
Kỹ thuật số |
|
15 |
MĐ501080 |
Đo lường điện & cảm biến |
|
16 |
MĐ501081 |
Thiết kế mạch điện tử |
|
17 |
MĐ501082 |
Vi điều khiển |
|
18 |
MĐ501002 |
Cấu trúc máy tính |
|
19 |
MĐ501083 |
Thực tập Điện - Điện tử |
|
20 |
MH501084 |
Xử lý tín hiệu số (DSP) |
|
II.2. Môn học chuyên môn |
|||
21 |
MH501085 |
Truyền dẫn số |
|
22 |
MĐ501086 |
IoT(Internet of Things) |
|
23 |
MH501087 |
Thông tin quang |
|
24 |
MĐ501088 |
Đồ án môn học |
|
25 |
MĐ501089 |
Chuyên đề 1 |
|
26 |
MĐ501091 |
Thiết bị đầu cuối |
|
27 |
MH501092 |
Thông tin di động |
|
28 |
MH501093 |
Lập trình ứng dụng cho Mobile |
|
29 |
MH501094 |
Mạng & dịch vụ Internet |
|
II.3 Thực tập tốt nghiệp |
|||
30 |
MĐ501020 |
Thực tập tốt nghiệp |
|
II.4. Khóa luận tốt nghiệp/Môn học tốt nghiệp |
|||
II.4.1. Khóa luận tốt nghiệp |
|||
31 |
MĐ501021 |
Khóa luận tốt nghiệp |
|
II.4.2 Môn học tốt nghiệp |
|||
32 |
MĐ501095 |
Phát triển ứng dụng trên nền di động |
|
33 |
MĐ501090 |
Chuyên đề 2 |