1. GIỚI THIỆU CHUNG
Theo làn sóng toàn cầu hóa, Logistics ra đời, phát triển và dần trở thành công việc có sức thu hút lớn, đặc biệt là đối với giới trẻ. Đây cũng là lĩnh vực đầy mới mẻ và nhanh thăng tiến.
Logistics là vòng tròn bao gồm các hoạt động như: lưu trữ hàng hóa, bao bì, đóng gói, kho bãi, luân chuyển hàng hóa, làm thủ tục hải quan… nhằm đạt được mục đích sau cùng là chuyển sản phẩm, hàng hóa từ nhà cung cấp đến tay người tiêu dùng một cách tối ưu nhất. Từ đây suy ra, nhân viên Logistics sẽ là người phụ trách các công việc liên quan đến chuỗi các hoạt động nói trên.
Nếu làm tốt Logistics thì doanh nghiệp sẽ tiết kiệm được một khoản chi phí vận chuyển không hề nhỏ, điều đó đồng nghĩa với giá thành sản phẩm sẽ được hạ xuống từ đó nâng cao khả năng cạnh tranh và đem về nhiều lợi nhuận.
2. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO NGÀNH LOGISTICS TẠI ITC
2.1 Mục tiêu chung:
2.2. Mục tiêu cụ thể:
- Về kiến thức:
- Về kỹ năng:
Kỹ năng cứng:
Kỹ năng mềm:
- Về thái độ:
3. VỊ TRÍ VIỆC LÀM SAU KHI TỐT NGHIỆP:
4. CÁC MÔN HỌC NGÀNH LOGISTICS
STT |
MÃ MH/MĐ/HP |
TÊN MÔN HỌC/ MÔ ĐUN |
||
I. Các môn đại cương |
||||
1 |
MH18300006 |
Giáo dục Chính trị |
||
2 |
MH19300002 |
Pháp luật |
||
3 |
MH22309004 |
Giáo dục thể chất |
||
4 |
MH22309005 |
Giáo dục quốc phòng và an ninh 2 |
||
5 |
MH01308061 |
Tin học |
||
6 |
MH20300006 |
Anh văn A1 |
||
7 |
MH20300007 |
Anh văn A2 |
||
8 |
MH20300008 |
Anh văn A3 |
||
9 |
MH19300009 |
Xác suất thống kê |
||
II. Các môn học chuyên môn |
||||
II.1/Môn học cơ sở |
||||
10 |
MH48300002 |
Kỹ năng mềm |
||
11 |
MH03309001 |
Kinh tế vi mô |
||
12 |
MH03309002 |
Quản trị học |
||
13 |
MH03309005 |
Thuế |
||
14 |
MH03309035 |
Anh văn thương mại |
||
15 |
MH03309031 |
Nguyên lý kế toán |
||
16 |
MH03309003 |
Marketing căn bản |
||
17 |
MH03309013 |
Nguyên lý thống kê |
||
18 |
MH03309004 |
Quản trị tài chính |
||
19 |
MH03309049 |
Kinh doanh quốc tế |
||
II.2/ Môn học chuyên môn |
||||
20 |
MH03309038 |
Anh văn chuyên ngành Logistics |
||
21 |
MH03309039 |
Quản trị Chuỗi cung ứng toàn cầu |
||
22 |
MH03304050 |
Hàng hóa trong thương mại quốc tế |
||
23 |
MH03309043 |
Nghiệp vụ hải quan |
||
24 |
MH03309051 |
Vận tải đa phương thức quốc tế |
||
25 |
MH03309052 |
Quản trị vận tải quốc tế |
||
26 |
MH03309008 |
Quản trị xuất nhập khẩu |
||
27 |
MH03309040 |
Vận tải và bảo hiểm |
||
28 |
MH03309053 |
Quản trị kho hàng |
||
29 |
MH03309016 |
Quản trị Logistics |
||
30 |
MH03309021 |
Thanh toán quốc tế |
||
II.3/ Thực tập tốt nghiệp |
||||
31 |
MH03306070 |
Thực tập tốt nghiệp |
||
II.4.1/ Khóa luận tốt nghiệp/Học phần thay thế |
||||
32 |
MH03307070 |
Khóa luận tốt nghiệp |
||
II.4.2/ Học phần thay thế |
||||
33 |
MH03309011 |
Giao dịch đàm phán trong kinh doanh |
||
34 |
MH03309054 |
Thư tín kinh doanh |