Traffic Count

Công Nghệ Kỹ Thuật Điện tử, Truyền thông

Mã ngành 5510312
Trình độ đào tạo Trung cấp + Văn hóa 4 môn (Toán, Văn, Sử, Lý)
Thời gian đào tạo 2,5 năm
Hình thức đào tạo Chính quy
Đối tượng tuyển sinh

Học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở và tương đương trở lên

Những điểm nổi bật của ngành học

Chương trình đào tạo ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông tại ITC hướng đến phát triển đội ngũ kỹ thuật viên có kiến thức chuyên môn vững vàng, kỹ năng thực hành thành thạo, đạo đức nghề nghiệp tốt và khả năng thích ứng với môi trường công nghệ hiện đại.

 

- Chương trình đào tạo tập trung vào kỹ thuật điện tử, truyền thông và ứng dụng thực tiễn trong công nghiệp và dân dụng.

- Sinh viên được học các kiến thức nền tảng như mạch điện, linh kiện, điện tử số, đo lường – thiết bị đo, an toàn lao động.

- Được hướng dẫn kỹ năng lắp ráp, hàn linh kiện, kiểm tra, vận hành và sửa chữa thiết bị điện tử – viễn thông.

- Phát triển kỹ năng làm việc nhóm, làm việc độc lập, sử dụng tiếng Anh chuyên ngành.

- Cơ hội thực tập tại doanh nghiệp, nâng cao tay nghề và được kết nối việc làm sau tốt nghiệp.

 

Cơ hội việc làm sau khi tốt nghiệp:

- Nhân viên lắp ráp, bảo trì, sửa chữa thiết bị điện tử – viễn thông tại nhà máy, xí nghiệp, khu công nghiệp.

- Nhân viên kỹ thuật tại các cơ sở sản xuất, cửa hàng kinh doanh thiết bị điện tử – viễn thông.

- Nhân viên điều hành, quản lý sản xuất, dịch vụ sửa chữa, khai thác và bảo trì hệ thống mạng nội bộ tại phân xưởng, nhà máy, cửa hàng dịch vụ,...

- Có khả năng tự kinh doanh dịch vụ kỹ thuật, sửa chữa máy tính và thiết bị ngoại vi.

Số lượng môn học, mô đun
22môn
Kiến thức toàn khóa học
62tín chỉ
Các môn học chung
255giờ
Các môn học chuyên môn
1449giờ
Lý thuyết
30%
Thực hành, thí nghiệm
70%
Thực tập
270giờ
Bài tập, thảo luận, kiến tập
566giờ
Kiểm tra
60giờ
Nội dung chương trình
 
STT Mã môn học/mô đun Tên môn học/mô đun Số tín chỉ Thời gian học tập (giờ)
Tổng số Lý thuyết Thực hành/thí nghiệm Thực tập  Bài tập/thảo luận/kiến tập  Thi/Kiểm tra
I. Các môn học chung 12 255 94 148  0  0 13
1 MH802002 Giáo dục chính trị 1 2 30 15 13  0  0 2
2 MH802004 Pháp luật 1 1 15 9 5  0  0 1
3 MH802001 Giáo dục thể chất 1 1 30 4 24  0  0 2
4 MH802003 Giáo dục quốc phòng và an ninh 1 2 45 21 21  0  0 3
5 MĐ801001 Tin học 1 2 45 15 29  0  0 1
6 MH810001 Tiếng Anh 1 2 45 15 28  0  0 2
7 MH810002 Tiếng Anh 2 2 45 15 28  0  0 2
II. Các môn học chuyên môn 50 1449 330 236  270  566 47
II.1 Môn học cơ sở 24 554 210 196  0  125 23
8 MH502143 năng mềm 1 2 45 15 28  0  0 2
9 MH801032 Điện tử cơ bản 3 60 30 27  0  0 3
10 MĐ801095 Ngôn ngữ lập trình 4 105 30 30  0  41 4
11 MĐ801006 Cấu trúc máy tính 3 60 30 27  0  0 3
12 MĐ801011 Mạng máy tính 3 75 15 57  0  0 3
13 MĐ801093 Kỹ thuật điện điện tử 3 74 30 0  0  42 2
14 MH801088 Đo lường và cảm biến 3 75 30 0  0  42 3
15 MĐ801037 An toàn điện 3 60 30 27  0  0 3
II.2 Môn học chuyên môn 15 510 75 30  0 386 19
17 MĐ801105 Thiết kế mạch điện tử 3 75 30 0  0  42 3
18 MĐ801109 Vi điều khiển 3 75 30 0  0  42 3
20 MĐ801092 Kỹ thuật chuyển mạch IP (Internet protocol) 3 90 15 30  0  42 3
21 MĐ801077 Chuyên đề kỹ thuật điện tử 3 135 0 0  0  130 3
22 MH801084 Chuyên đề vi điều khiển 3 135 0 0  0  130 3
II.3 Thực tập tốt nghiệp 6 270  0 0  270  0 0
26 MĐ801107 Thực tập tốt nghiệp 6 270  0 0  270  0 0
II.4 Môn học tốt nghiệp 5 115 45 10  0  55 5
27 MH801108 Ứng dụng mạng và dịch vụ Internet 5 115 45 10  0  55 5
Tổng cộng 62 1704 424 384  270  566 60
Đăng ký xét tuyển online để trở thành tân sinh viên tại ITC