Traffic Count

Kế toán doanh nghiệp

Mã ngành 5340302
Trình độ đào tạo Trung Cấp + Văn hóa 4 môn (Toán, Văn, Sử, Lý)
Thời gian đào tạo 2,5 năm
Hình thức đào tạo Chính quy
Đối tượng tuyển sinh

Học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở và tương đương trở lên

Mục tiêu đào tạo

1. Mục tiêu chung: 

 Đào tạo kế toán viên trình độ trung cấp theo định hướng thực hành. Sinh viên ra trường có kỹ năng thực hành về nghiệp vụ kế toán, có đạo đức nghề nghiệp; đủ khả năng giải quyết công việc về chuyên môn kế toán đồng thời có thể tiếp tục tự học, tham gia học tập ở bậc học cao hơn để nâng cao trình  độ trong tương lai.

 2. Mục tiêu cụ thể:

- PO1: Có sức khỏe, tư tưởng chính trị vững vàng, có đạo đức, tuân thủ pháp luật.

- PO2: Có kỹ năng chung về xử lý công việc và khả năng sử dụng các kỹ năng công nghệ thông tin và ngoại ngữ trong công việc.

- PO3: Có kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, tự nhiên; kiến thức cơ bản về kinh tế – pháp luật, kế toán.

PO4: Có kiến thức chuyên môn sâu về kế toán.

- PO5: Có khả năng thực hiện các nghiệp vụ trong lĩnh vực kế toán.

3. Vị trí làm việc sau khi tốt nghiệp: 

Sau khi tốt nghiệp người học có năng lực đáp ứng các yêu cầu tại các vị trí việc làm của ngành, nghề ở các doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh thương mại dịch vụ, các đơn vị hành chính sự nghiệp bao gồm:

- Thủ quỹ

Thủ kho

Kế toán viên như kế toán vốn bằng tiền, kế toán kho, kế toán tài sản cố định, kế toán lương, kế toán thuế…

Kế toán tổng hợp

Số lượng môn học, mô đun
21môn
Khối lượng kiến thức toàn khóa học
60tín chỉ
Khối lượng các môn học chung/Đại cương
255giờ
Khối lượng các môn học chuyên môn
1325giờ
Khối lượng lý thuyết
30%
Thực hành, thí nghiệm
70%
Thực tập
225giờ
Bài tập, thảo luận, kiến tập
360
Kiểm tra
56giờ
Nội dung chương trình
STT Mã MH/ MĐ Tên môn học/mô đun Số tín chỉ Thời gian học tập (giờ)
Tổng số Lý thuyết Thực hành/thí nghiệm Thực tập  bài tập/thảo luận/kiến tập  Thi/Kiểm tra
I. Các môn học chung 12 255 94 148  0  0 13
1 MH802002 Giáo dục Chính trị 1 2 30 15 13  0  0 2
2 MH802004 Pháp luật 1 1 15 9 5  0  0 1
3 MH802001 Giáo dục thể chất 1 1 30 4 24  0  0 2
4 MH802003 Giáo dục quốc phòng và an ninh 1 2 45 21 21  0  0 3
5 MĐ801001 Tin học 1 2 45 15 29  0  0 1
6 MH810001 Tiếng anh 1 2 45 15 28  0  0 2
7 MH810002 Tiếng anh 2 2 45 15 28  0  0 2
II. Các môn học, mô đun chuyên môn 48 1325 310 387  225  360 43
II.1 Các môn học cơ sở 15 395 100 145  0  135 15
8 MH802005 Kỹ năng mềm 1 2 45 15 28  0  0 2
9 MH802006 Kinh tế vi mô 3 65 25 37  0  0 3
10 MH802007 Nguyên lý kế toán 4 105 30 26  0  45 4
11 MH802008 Luật kinh tế 3 90 15 27  0  45 3
12 MH802009 Thuế 3 90 15 27  0  45 3
II.2 Các môn học chuyên môn 23 570 180 187  0  180 23
13 MH802010 Kế toán tài chính 1 4 75 45 26  0  0 4
14 MH802011 Kế toán tài chính 2 3 60 30 27  0  0 3
15 MĐ802012 Sổ sách kế toán 4 120 15 56  0  0 4
16 MĐ802014 Phần mềm kế toán ảo 4 105 30 26  0  45 4
17 MĐ802015 Kế toán excel 4 105 30 26  0  45 4
18 MĐ802016 Kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa 4 105 30 26  0  45 4
II.3 Thực tập tốt nghiệp 5 225 0 0  225  0 0
20 MĐ802017 Thực tập tốt nghiệp 5 225 0 0  225  0 0
II.4 Môn học, mô đun tốt nghiệp 5 105 45 55  0  45 5
22 MH802018 Kế toán chi phí 3 90 15 27  0  45 3
23 MĐ802019 Khai báo thuế 1 2 45 15 28  0  0 2
Tổng cộng 60 1580 404 535  225 360 56
Đăng ký xét tuyển online để trở thành tân sinh viên tại ITC
  • Đăng ký xét tuyển
  • 0938861080
  • Facebook