Traffic Count

Quản trị mạng máy tính

Mã ngành 5480209
Trình độ đào tạo Trung Cấp + Văn hóa 4 môn (Toán, Văn, Sử, Lý)
Thời gian đào tạo 2,5 năm
Hình thức đào tạo Chính quy
Đối tượng tuyển sinh

Học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở và tương đương trở lên

Những điểm nổi bật của ngành học

Chương trình đào tạo ngành Quản trị mạng máy tính tại ITC hướng đến xây dựng nền tảng kiến thức vững chắc và kỹ năng thực tiễn trong lĩnh vực quản lý, vận hành và bảo trì hệ thống mạng, giúp sinh viên tự tin làm việc trong môi trường công nghệ hiện đại và đáp ứng tốt nhu cầu của doanh nghiệp.

 

- Đào tạo chuyên sâu về cài đặt, cấu hình và quản trị mạng trên nền tảng Windows Server với các dịch vụ như DNS, DHCP, Web, Mail, RRAS…

- Hướng dẫn kỹ năng thi công, bảo trì và vận hành mạng máy tính cho doanh nghiệp nhỏ và vừa.

- Giảng viên giàu kinh nghiệm thực tiễn, hỗ trợ sinh viên giải quyết tình huống thực tế ngay trong quá trình học.

- Sinh viên được rèn luyện kỹ năng lắp ráp, nâng cấp, sửa chữa máy tính và xử lý sự cố mạng.

- Được phát triển kỹ năng mềm, làm việc nhóm, độc lập và sử dụng tiếng Anh chuyên ngành.

- Cơ hội tham gia thực tập tại các doanh nghiệp công nghệ, phòng Công nghệ thông tin của cơ quan, trường học,…

- Định hướng phát triển nghề nghiệp rõ ràng, có thể tiếp tục học liên thông lên cao đẳng, đại học trong lĩnh vực công nghệ thông tin.

 

Cơ hội việc làm sau khi tốt nghiệp:

- Kỹ thuật viên quản trị hệ thống/hạ tầng mạng tại các doanh nghiệp tư nhân, nhà nước, hoặc nước ngoài.

- Kỹ thuật viên vận hành hệ thống mạng trong doanh nghiệp.

- Kỹ thuật viên ứng dụng công nghệ thông tin tại trung tâm, cơ quan nhà nước hoặc doanh nghiệp.

- Kỹ thuật viên mạng, kỹ thuật viên tin học: sửa chữa phần cứng – phần mềm, thiết lập – cài đặt ứng dụng, bảo trì máy tính.

Số lượng môn học, mô đun
21môn
Kiến thức toàn khóa học
62tín chỉ
Các môn học chung
255giờ
Các môn học chuyên môn
1455giờ
Lý thuyết
30%
Thực hành, thí nghiệm
70%
Thực tập
270giờ
Bài tập, thảo luận, kiến tập
598giờ
Kiểm tra
59giờ
Nội dung chương trình
STT Mã môn học/mô đun Tên môn học/mô đun Số tín chỉ Thời gian học tập (giờ)
Tổng số Lý thuyết Thực hành/thí nghiệm Thực tập  Bài tập/thảo luận/kiến tập  Thi/Kiểm tra
I. Các môn học chung  12 255 94 148 0 0 13
1 MH802002 Giáo dục chính trị 1 2 30 15 13  0  0 2
2 MH802004 Pháp luật 1 1 15 9 5  0  0 1
3 MH802001 Giáo dục thể chất 1 1 30 4 24  0  0 2
4 MH802003 Giáo dục quốc phòng và an ninh 1 2 45 21 21  0  0 3
5 MĐ801001 Tin học 1 2 45 15 29  0  0 1
6 MH810001 Tiếng Anh 1 2 45 15 28  0  0 2
7 MH810002 Tiếng Anh 2 2 45 15 28  0  0 2
II. Các môn học chuyên môn 50 1455 345 196 270 598 46
II.1 Các môn chuyên ngành cơ sở/chuyên môn 39 1050 300 196  0  513 41
8 MH502143 Kỹ năng mềm 1 2 45 15 28  0  0 2
9 MH801006 Cấu trúc máy tính 3 60 30 27  0  0 3
10 MĐ801047 CCNA 1 4 105 30 30  0  42 4
11 MĐ801075 CCNA 2 4 105 30 30  0  42 4  
12 MĐ801008 Thiết kế web 1 3 60 30 27  0  0 3
13 MĐ801099 Quản trị mạng Window 3 60 30 27  0  0 4
14 MĐ801025 Quản trị mạng Linux 3 60 30 27  0  0 3
15 MĐ801091 Hệ thống viễn thông 4 90 30 0  0  42 4
16 MĐ801090 Hệ thống giám sát Camera 4 90 30 0  0  42 3
17 MĐ801079 Chuyên đề quản trị hạ tầng mạng CISCO 3 135 0 0  0  130 5
18 MĐ801080 Chuyên đề quản trị hệ thống mạng Linux 3 105 15 0  0  85 5  
19 MĐ801081 Chuyên đề quản trị mạng Windows 3 135 0 0  0  130 5  
II.2 Thực tập tốt nghiệp 6 270 0 0  270  0 0
20 MĐ801107 Thực tập tốt nghiệp 6 270 0 0  270  0 0
II.3 Mô đun tốt nghiệp 5 135 45 0  0  85 5
21 MĐ801094 Mạng không dây              5 135 45 0  0  85 5
Tổng cộng 62 1710 439 344  270  598 59

Đăng ký xét tuyển online để trở thành tân sinh viên tại ITC