Traffic Count

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

Mã ngành 6510312
Trình độ đào tạo Cao đẳng – Kỹ sư thực hành
Thời gian đào tạo 2 năm
Hình thức đào tạo Chính quy
Đối tượng tuyển sinh

- Người có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông.

- Người có bằng tốt nghiệp trung cấp và có giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông hoặc giấy chứng nhận đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa trung học phổ thông hoặc đã học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa trung học phổ thông theo quy định.

 

Những điểm nổi bật của ngành học

Chương trình tại ITC đào tạo kỹ thuật viên – chuyên gia tương lai với tư duy đổi mới, tay nghề vững vàng và khả năng ứng dụng công nghệ 4.0 ngay khi ra trường.

 

Ưu điểm nổi bật:

🔧 Thực hành chiếm 70%

– Kết hợp chặt chẽ lý thuyết với dự án thực tế: từ thiết kế mạch điện tử đến triển khai hệ thống vi điều khiển và IoT.

🌐 Chuyên sâu điện tử – truyền thông

– Được trang bị kỹ năng: thiết kế PCB, lập trình vi điều khiển (Arduino, STM32), IoT, hệ thống nhà thông minh và mạng truyền thông hiện đại.

👩‍🏫 Giảng viên là chuyên gia công nghiệp

– Trực tiếp hướng dẫn bởi kỹ sư – chuyên viên đã tham gia triển khai dự án tại các doanh nghiệp điện tử, viễn thông.

🏭 Thực tập & kết nối doanh nghiệp

– Cơ hội kiến tập, thực tập tại công ty sản xuất thiết bị điện tử, tập đoàn viễn thông, startup công nghệ – nâng cao kinh nghiệm, mở rộng network.

🚀 Chuẩn bị cho công nghiệp 4.0

– Học SCADA nhúng, giao tiếp công nghiệp (Modbus, MQTT), bảo mật IoT – sẵn sàng cho mọi thách thức công nghệ cao.

 

Cơ hội việc làm sau khi tốt nghiệp:

 Kỹ thuật viên & bảo trì thiết bị thông minh

 – Smart home, camera, báo cháy–báo trộm, thiết bị IoT tại các đơn vị phân phối và bảo hành.

 Chuyên viên thiết kế & triển khai mạng viễn thông

 – Lắp đặt, vận hành hệ thống mạng, trạm phát sóng, dịch vụ Internet cho doanh nghiệp và nhà nước.

 Kỹ sư IoT & Nhà thông minh

 – Thiết kế giải pháp tích hợp cảm biến, điều khiển và giám sát qua ứng dụng di động.

 Khởi nghiệp & Dịch vụ kỹ thuật

 – Mở xưởng sửa chữa, cung cấp giải pháp automation và IoT cho SME.

 Chuyên viên CNTT – Truyền thông tại cơ quan Nhà nước

 – Tham gia hoạch định, quản lý hạ tầng thông tin – truyền thông ở trung ương và địa phương.

 Học tập & nghiên cứu nâng cao

 – Tiếp tục lên Thạc sĩ, Tiến sĩ chuyên ngành Điện tử – Viễn thông, Công nghiệp 4.0.

 

 👉 Bạn đam mê công nghệ – ITC đồng hành! Hãy gia nhập để biến ý tưởng thành giải pháp thực tiễn và khởi tạo sự nghiệp dẫn đầu trong kỷ nguyên số.

Số lượng môn học, mô đun
30môn
Kiến thức toàn khóa học
92tín chỉ
Các môn học chung
435giờ
Các môn học chuyên môn
1875giờ
Lý thuyết
30%
Thực hành, thí nghiệm
70%
Thực tập
270giờ
Bài tập, thảo luận, kiến tập
549giờ
Kiểm tra
92giờ
Nội dung chương trình
STT Mã môn học/mô đun Tên môn học/mô đun Số tín chỉ Thời gian học tập (giờ)
Tổng số Lý thuyết Thực hành/thí nghiệm Thực tập Bài tập/thảo luận/kiến tập Thi/Kiểm tra
I. Các môn học chung 21 435 157 255 0 0 23
1 MH502002 Giáo dục Chính trị 4 75 41 29 0 0 5
2 MH502004 Pháp luật 2 30 18 10 0 0 2
3 MH502001 Giáo dục thể chất 2 60 5 51 0 0 4
4 MH502003 Giáo dục quốc phòng và an ninh 4 75 36 35 0 0 4
5 MĐ501001 Tin học 3 75 15 58 0 0 2
6 MH510001 Tiếng Anh 1 3 60 21 36 0 0 3
7 MH510002 Tiếng Anh 2 3 60 21 36 0 0 3
II. Các môn học chuyên môn 71 1875 534 453 270 549 69
II.1. Môn học cơ sở 30 615 296 248 0 41 30
8 MĐ501074 Lý thuyết mạch 2 30 28 0 0 0 2
9 MH501075 Nhập môn điện tử viễn thông 2 30 28 0 0 0 2
10 MĐ501076 Điện tử cơ bản 3 60 30 27 0 0 3
11 MĐ501077 Ngôn ngữ lập trình 4 105 30 30 0 41 4
12 MH501078 An toàn điện 3 60 30 27 0 0 3
13 MĐ501081 Thiết kế mạch điện tử 3 60 30 27 0 0 3
14 MĐ501082 Vi điều khiển 3 60 30 27 0 0 3
15 MĐ501002 Cấu trúc máy tính 3 60 30 27 0 0 3
16 MH501084 Xử lý tín hiệu số (DSP) 3 60 28 27 0 0 3
17 MH502143 Kỹ năng mềm 1 2 45 15 28 0 0 2
18 MH502144 Kỹ năng mềm 2 2 45 15 28 0 0 2
II.2. Môn học chuyên môn 30 840 208 175 0 423 34
19 MĐ501224 Kỹ thuật khuếch âm 2 45 15 28 0 0 2
20 MĐ501283 Truyền dẫn số 3 60 30 27 0 0 3
21 MĐ501221 IoT (Internet of Things) 4 105 30 30 0 41 4
22 MH501087 Thông tin quang 2 30 28 0 0 0 2
23 MĐ501282 Thông tin di động 3 65 30 20 0 12 3
24 MĐ501240 Mạng & dịch vụ Internet 3 65 30 20 0 12 3
25 MĐ501236 Lập trình ứng dụng cho Mobile 4 110 30 20 0 56 4
26 MĐ501257 Thiết bị đầu cuối 3 90 15 30 0 42 3
27 MĐ501193 Chuyên đề lập trình ứng dụng cho Mobile 3 135 0 0 0 130 5
28 MĐ501194 Chuyên đề mạng và dịch vụ Internet 3 135 0 0 0 130 5
II.3 Thực tập tốt nghiệp 6 270 0 0 270 0 0
29 MĐ501270 Thực tập tốt nghiệp 6 270 0 0 270 0 0
II.4. Môn học/Mô đun tốt nghiệp 5 150 30 30 0 85 5
31 MĐ501247 Phát triển ứng dụng trên nền di động 5 150 30 30 0 85 5
Tổng cộng 92 2310 691 708 270 549 92
Đăng ký xét tuyển online để trở thành tân sinh viên tại ITC