Traffic Count

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành 6510305
Trình độ đào tạo Cao đẳng – Kỹ sư thực hành
Thời gian đào tạo 2 năm
Hình thức đào tạo Chính quy
Đối tượng tuyển sinh

- Người tốt nghiệp trung học phổ thông.

- Người có bằng tốt nghiệp trung cấp và có giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông hoặc giấy chứng nhận đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa trung học phổ thông hoặc đã học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa trung học phổ thông theo quy định.

Mục tiêu đào tạo

1. Mục tiêu chung: 

- Chương trình đào tạo kỹ sư thực hành ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CNKT ĐK&TĐH) có phẩm chất chính trị tốt, có đạo đức nghề nghiệp, có ý thức trách nhiệm với tổ chức, và có sức khỏe tốt; nắm vững các kiến thức cơ bản về điện, điện tử, và chuyên môn sâu về lĩnh vực điều khiển và tự động hóa; đáp ứng các yêu cầu về nghiên cứu, phát triển, và ứng dụng công nghệ kỹ thuật của xã hội, tăng khả năng tự động hóa các quá trình sản xuất; có năng lực tham mưu, tư vấn và biết cách tổ chức thực hiện nhiệm vụ với tư cách của một chuyên viên trong lĩnh vực điều khiển và tự động hóa. Biết cách tự học tập, tự nghiên cứu để thích ứng với môi trường làm việc trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế.

Đào tạo nguồn nhân lực có khả năng lắp đặt, vận hành hệ thống điều khiển tự động theo xu hướng ứng dụng trong nên công nghiệp 4.0; Đào tạo nhân nguồn lực có khả năng khai thác, vận hành, bảo trì, sửa chữa và ứng dụng các thiết bị điều khiển tự động, robot, PLC đồng thời có khả năng quản lý nhóm lao động của một cơ quan, doanh nghiệp.

2. Mục tiêu cụ thể: 

- PO1. Có kiến thức cơ bản về khoa học tự nhiên, khoa học xã hội, và lĩnh vực Điều khiển, tự động hóa.

- PO2. Có khả năng tìm hiểu, giải quyết vấn đề và thực hiện những nhiệm vụ cơ bản thuộc lĩnh vực Điều khiển, tự động hóa.

- PO3. Có kỹ năng làm việc độc lập, làm việc nhóm, khởi nghiệp và sử dụng tiếng Anh phục vụ học tập và phát triển nghề nghiệp; Sử dụng được các tính năng thông dụng của máy tính và các ứng dụng internet trên máy tính; Sử dụng thành thạo các phần mềm tin học văn phòng như Word, Excel, Powerpoint để trình bày các báo cáo, các bảng biểu, các trình diễn.

- PO4. Có sức khỏe, đạo đức tốt và trách nhiệm đối với nghề nghiệp, cộng đồng; Chấp hành nghiêm chỉnh pháp luật nhà nước, nội quy cơ quan; Có lối sống lành mạnh và ý thức kỷ luật cao trong công việc.

- PO5. Có kiến thức tốt về cơ sở ngành như: Nhập môn Điều khiển và Tự động hoá, Lý thuyết mạch, Điện tử cơ bản, Kỹ thuật điện, An toàn điện, Kỹ thuật số, Thiết kế mạch điện tử, Vi điều khiển, Đo lường & cảm biến, Điện tử công suất, Điều khiển tự động, Thực tập Điện – Điện tử.

- PO6. Phân tích được các nguyên nhân hư hỏng và khắc phục các hư hỏng trong các hệ thống dây chuyền sản xuất tự động dùng PLC, vi điều khiển, robot, điện mặt trời (solar),... của các doanh nghiệp, công ty hay hệ thống tự động trong các khu công nghiệp, các ứng dụng theo xu hướng nền công nghiệp 4.0.

- PO7. Ứng dụng được các kiến thức về tin học văn phòng vào việc trình bày các văn bản, các bảng biểu báo cáo cũng như trình diễn được một vấn đề cụ thể bằng powerpoint; Sử dụng các tính năng thông dụng của máy tính cùng với ứng dụng internet trên máy tính.

- PO8. Sử dụng thành thạo các thiết bị đo lường điện thông dụng để đo kiểm các thông số linh kiện và mạch; Vận hành và khai thác được các hệ thống điện tự động trong dây chuyền sản xuất của các nhà máy như nhà máy điện, nhà máy sản xuất bia – nước giải khát, nhà máy sữa, nhà máy bột mì, nhà máy xi măng, sắt thép, nhà máy chế biến thủy hải sản, hệ thống in 3D.

- PO9. Đọc được các bản vẽ mạch điện, hệ thống điện tự động; Phân tích được nguyên nhân các hư hỏng và sửa chữa được các hư hỏng phần cứng trong các hệ thống tự động và các ứng dụng theo xu hướng công nghiệp 4.0; Thi công được hệ thống điều khiển tự động, dây chuyền tự động, hệ thống tủ điện điều khiển trong nhà máy sản xuất.

- PO10. Có khả năng liên thông đại học: Trên cơ sở kiến thức được trang bị, người học từng bước hoàn thiện khả năng tự bồi dưỡng và tiếp tục học ở trình độ cao hơn.

 3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp: 

Các công ty, doanh nghiệp, xí nghiệp sử dụng các dây chuyền điều khiển và tự động hóa (nhà máy điện, các dây chuyền sản xuất của các nhà máy sản xuất xi măng, sắt thép, nhà máy bia, nhà máy nước giải khát, nhà máy chế biến thủy hải sản,...).

Các bộ phận bảo hành, bảo trì các thiết bị và dây chuyền điều khiển và tự động hóa theo hướng công nghệ 4.0.

Các công ty buôn bán thiết bị tự động, hoặc dây chuyền điều khiển và hệ thống tự động hóa.

Có khả năng tự tạo việc làm, tự mở cơ sở kinh doanh, sửa chữa các thiết bị trong lĩnh vực Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hoá.

Tiếp tục học lên trình độ cao hơn.

Số lượng môn học, mô đun
31môn
Khối lượng kiến thức toàn khóa học
98tín chỉ
Khối lượng các môn học chung/đại cương
435giờ
Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn
2070giờ
Khối lượng lý thuyết
30%
Thực hành, thí nghiệm
70%giờ
Thực tập
270giờ
Bài tập, thảo luận, kiến tập
762giờ
Kiểm tra
100giờ
Nội dung chương trình
STT Mã MH/ MĐ Tên môn học/mô đun Số tín chỉ Thời gian học tập (giờ)
Tổng số Lý thuyết Thực hành/thí nghiệm Thực tập  Bài tập/thảo luận  Thi/Kiểm tra
I. Các môn học chung  21 435 157 255 0 0 23
1 MH502002 Giáo dục Chính trị 4 75 41 29 0 0 5
2 MH502004 Pháp luật 2 30 18 10 0 0 2
3 MH502001 Giáo dục thể chất 2 60 5 51 0 0 4
4 MH502003 Giáo dục quốc phòng và an ninh  4 75 36 35 0 0 4
5 MĐ501001 Tin học 3 75 15 58 0 0 2
6 MH510001 Tiếng Anh 1 3 60 21 36 0 0 3
7 MH510002 Tiếng Anh 2 3 60 21 36 0 0 3
II. Các môn học chuyên môn 77 2070 596 365 270 762 77
II.1. Môn học cơ sở 32 645 326 245 0 42 32
8 MĐ501239 Lý thuyết mạch 2 30 28 0 0 0 2
MH501155 Nhập môn kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 2 30 28 0 0 0 2
10 MĐ501076 Điện tử cơ bản   3 60 30 27 0 0 3
11 MĐ501097 Máy điện 3 60 30 27 0 0 3
12 MĐ501078 An toàn điện 3 60 30 27 0 0 3
13 MĐ501267 Thiết kế mạch điện tử 3 60 30 27 0 0 3
4 MĐ501082 Vi điều khiển 3 60 30 27 0 0 3
15 MĐ501080 Đo lường và cảm biến 3 60 30 27 0 0 3
16 MH501183 Điện tử công suất 3 60 30 27 0 0 3
17 MĐ501212 Điều khiển tự động 3 75 30 0 0 42 3
18 MH502143 Kỹ năng mềm 1 2 45 15 28 0 0 2  
19 MH502144 Kỹ năng mềm 2
2 45 15 28 0 0 2  
II.2. Môn học chuyên môn 34 1005 240 90 0 635 40
20 MĐ501279 Mạng công nghiệp 3 65 30 20 0 12 3
21 MĐ501228 Kỹ thuật số 3 65 30 20 0 12 3  
22 MĐ501248 PLC cơ bản 3 65 30 20 0 12 3
23 MĐ501227 Kỹ thuật Robot 4 105 30 30 0 41 4
24 MH501151 Điện khí nén 3 75 30 0 0 42 3
25 MH501157 Truyền động điện 3 75  30  0 0 42 3
26 MH501152 Máy công cụ CNC 3 75 30 0 0 42 3
27 MĐ501242 Năng lượng tái tạo 3 75 30 0 0 42 3
28 MĐ501201
Chuyên đề Robot và ứng dụng 3 135 0 0 0 130 5  
29 MĐ501187
Chuyên đề CNC 3 135 0 0 0 130 5  
30 MĐ501206
Chuyên đề truyền động điện 3 135 0 0 0 130 5  
II.3 Thực tập tốt nghiệp 6 270 0 0 270 0 0
30 MĐ501270 Thực tập tốt nghiệp 6 270 0 0 270 0 0
II.4. Môn học/Mô đun tốt nghiệp 5 150 30 30 0 85 5
33 MĐ501241 Matlab và ứng dụng trong điều khiển 5 150 30  30 0 85 5
Tổng cộng 98 2505 753 620              270 762 100
Đăng ký xét tuyển online để trở thành tân sinh viên tại ITC
  • Đăng ký xét tuyển
  • 0938861080
  • Facebook