Traffic Count

Công nghệ kỹ thuật máy tính

Mã ngành  6480105
Trình độ đào tạo Cao đẳng – Kỹ sư thực hành
Thời gian đào tạo 2 năm
Hình thức đào tạo Chính quy
Đối tượng tuyển sinh

- Người có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông.

- Người có bằng tốt nghiệp trung cấp và có giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông hoặc giấy chứng nhận đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa trung học phổ thông hoặc đã học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa trung học phổ thông theo quy định.

 

Mục tiêu đào tạo

1. Mục tiêu chung:

- Chương trình đào tạo kỹ sư thực hành ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính (CNKT TM) có phẩm chất chính trị tốt, đạo đức nghề nghiệp, ý thức trách nhiệm và sức khỏe tốt; nắm vững kiến thức cơ bản về điện tử, CNTT và chuyên môn sâu về máy tính; đáp ứng yêu cầu nghiên cứu, phát triển và ứng dụng công nghệ kỹ thuật; tăng khả năng ứng dụng máy tính vào sản xuất.

- Đào tạo nhân lực lập trình phần mềm nhúng trên các thiết bị di động (Smartphone, Tablet, iPhone, iPad…), vi xử lý – vi điều khiển trong hệ thống công nghiệp, xe tự hành, thiết bị thông minh (smart devices), nhà thông minh (smart home).

- Lắp đặt, quản trị hệ thống máy tính: Lắp ráp, cài đặt, chẩn đoán, sửa chữa máy tính đơn; thiết kế, lắp đặt hệ thống mạng; cài đặt phần mềm cho mạng máy tính.

- Thiết kế, phát triển hệ thống điều khiển số kết nối máy tính: Thiết kế giao diện điều khiển, mạch điện tử giao tiếp máy tính; phát triển hệ thống nhúng cơ bản.

2. Mục tiêu cụ thể:

PO1: Có kiến thức cơ bản về khoa học tự nhiên, xã hội và lĩnh vực máy vi tính.

PO2: Có khả năng tìm hiểu, giải quyết vấn đề và thực hiện nhiệm vụ trong lĩnh vực máy tính điện tử.

PO3: Kỹ năng làm việc độc lập, nhóm, khởi nghiệp và sử dụng tiếng Anh; sử dụng máy tính và ứng dụng internet; thành thạo phần mềm văn phòng (Word, Excel, PowerPoint).

PO4: Có sức khỏe, đạo đức nghề nghiệp, trách nhiệm với cộng đồng; chấp hành pháp luật, nội quy; sống lành mạnh và có kỷ luật trong công việc.

PO5: Nắm vững kiến thức cơ sở ngành như: Nhập môn CNKT máy tính, Kỹ thuật lập trình, Cấu trúc máy tính, Mạng cơ bản, Điện tử cơ bản, Kỹ thuật số, Quản trị mạng, Thực tập Điện – Điện tử, Thiết kế mạch, Lý thuyết mạch, An toàn điện, Xử lý tín hiệu số (DSP).

PO6: Áp dụng kiến thức cơ sở ngành để thiết kế mạch điện tử tương tự, số, vi điều khiển trên thiết bị thông minh; vận hành thiết bị đo để kiểm tra linh kiện, nguồn điện, mạch công suất của máy tính.

PO7: Áp dụng kiến thức lập trình (C, VB, vi điều khiển, hợp ngữ) để thiết kế giao diện điều khiển mạch điện tử số; lập trình ứng dụng di động; lập trình nhúng trên board mạch như Arduino, ST, Raspberry.

PO8: Phân biệt các thành phần trong cấu trúc máy tính; thiết kế, lắp ráp mạch điện tử; lắp đặt và sửa chữa máy tính đơn lẻ, mạng máy tính hoặc thiết bị thông minh.

PO9: Liệt kê và phân biệt thành phần mạng internet, mạng nội bộ, router, giao thức định tuyến; vẽ mạch mô phỏng và mạch in bằng phần mềm thiết kế điện tử.

PO10: Có khả năng học liên thông đại học và học nâng cao trên nền tảng kiến thức đã học.

3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:

- Công ty lập trình ứng dụng di động.

- Công ty phân phối thiết bị nhà/thông minh, báo cháy, báo trộm.

- Bộ phận bảo hành, bảo trì máy tính và mạng máy tính.

- Bộ phận quản trị mạng máy tính.

- Dây chuyền sản xuất có điều khiển tự động bằng máy tính.

- Tự tạo việc làm, mở cơ sở kinh doanh, sửa chữa thiết bị CNKT máy tính.

- Tiếp tục học lên trình độ cao hơn.

Số lượng môn học, mô đun
28môn
Khối lượng kiến thức toàn khóa học
90tín chỉ
Khối lượng các môn học chung/đại cương
435giờ
Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn
1770giờ
Khối lượng lý thuyết
30%
Thực hành, thí nghiệm
70%
Thực tập
270giờ
Bài tập, thảo luận, kiến tập
379giờ
Kiểm tra
88giờ
Nội dung chương trình
STT Mã MH/ MĐ Tên môn học/mô đun Số tín chỉ Thời gian học tập (giờ)
Tổng số Lý thuyết Thực hành/thí nghiệm Thực tập  Bài tập/khảo luận/kiến tập Thi/Kiểm tra
I. Các môn học chung  21 435 157 255 0 0 23
1 MH502002 Giáo dục Chính trị 4 75 41  29 0 0 5
2 MH502004 Pháp luật 2 30 18  10 0 0 2
3 MH502001 Giáo dục thể chất 2 60 5  51 0 0 4
4 MH502003 Giáo dục quốc phòng và an ninh  4 75 36  35 0 0 4
5 MĐ501001 Tin học 3 75 15  58 0 0 2
6 MH510001 Tiếng Anh 1 3 60 21  36 0 0 3
7 MH510002 Tiếng Anh 2 3 60 21  36 0 0 3
II.  Các môn học chuyên môn 69 1770 523 533 270 379 65
II.1. Môn học cơ sở  31 645 298 275 0 41 31
8 MĐ501244 Ngôn ngữ lập trình 4 105 30  30 0 41 4
9 MĐ501280 Nhập môn công nghệ kỹ thuật máy tính 3 60 30  27 0 0 3
10 MĐ501002 Cấu trúc máy tính 3 60 30  27 0 0 3
11 MĐ501043 Mạng máy tính 3 60 30  27 0 0 3
12 MĐ501076 Điện tử cơ bản 3 60 30  27 0 0 3
13 MĐ501267 Thiết kế mạch điện tử 3 60 30  27 0 0 3
14 MĐ501239 Lý thuyết mạch 2 30 28  0 0 0 2
15 MĐ501078 An toàn điện 3 60 30  27 0 0 3
16 MĐ501277 Xử lý tín hiệu số (DSP) 3 60 30  27 0 0 3  
17 MH502143 Kỹ năng mềm 1 2 45 15  28 0 0 2
18 MH502144 Kỹ năng mềm 2 2 45 15  28 0 0 2  
II.2 Môn học chuyên môn  27 705 195  228 0 253 29
18 MĐ501007 Vi điều khiển 3 60 30  27 0 0 3
19 MĐ501045 Hệ điều hành 3 60 30  27 0 0 3
20 MĐ501046 Sửa chữa laptop 4 120 15  60 0 41 4
21 MĐ501243 IoT (Internet of Things) 4 105 30  30 0 41 4
22 MĐ501238 Truyền số liệu 3 60 30  27 0 0 3
23 MĐ501275 Thiết kế giao diện điều khiển 4 105 30  30 0 41 4
24 MĐ501231 Quản trị mạng 3 60 30  27 0 0 3
25 MĐ501189 Chuyên đề sửa chữa laptop 3 135 0  0 0 130 5
II.3 Thực tập tốt nghiệp 6 270 0  0 270 0 0
29 MĐ501270 Thực tập tốt nghiệp 6 270 0  0 270 0 0
II.4 Môn học/ Mô đun tốt nghiệp 5 105 30 30 0 85 5
30 MĐ501274 Ứng dụng Web 5 150 30 30 0 85 5
Tổng cộng 90 2205 680 788 270 379 88

Đăng ký xét tuyển online để trở thành tân sinh viên tại ITC