Traffic Count

Công nghệ kỹ thuật máy tính

Mã ngành  6480105
Trình độ đào tạo Cao đẳng – Kỹ sư thực hành
Thời gian đào tạo 2 năm
Hình thức đào tạo Chính quy
Đối tượng tuyển sinh

- Người có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông.

- Người có bằng tốt nghiệp trung cấp và có giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông hoặc giấy chứng nhận đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa trung học phổ thông hoặc đã học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa trung học phổ thông theo quy định.

 

Những điểm nổi bật của ngành học

Chương trình đào tạo ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính tại ITC hướng đến phát triển đội ngũ kỹ thuật viên và lập trình viên thực hành vững chuyên môn, thành thạo công nghệ, thích ứng nhanh với môi trường làm việc thực tế và yêu cầu kỹ thuật hiện đại.

 

- Chương trình đào tạo chú trọng tính ứng dụng, thực hành chiếm 70% thời lượng học.

- Sinh viên được học qua dự án, tiếp cận thực tiễn thông qua các buổi tham quan, học hỏi tại doanh nghiệp.

- Học trực tiếp các công nghệ mới như IoT, vi điều khiển, thiết kế giao diện điều khiển, xử lý tín hiệu số…

- Giảng viên là những người giàu kinh nghiệm thực tế, từng tham gia các dự án công nghiệp.

- Cơ hội tiếp cận doanh nghiệp, thực tập và làm việc tại các công ty công nghệ, kỹ thuật điện – điện tử.

 

Cơ hội việc làm sau khi tốt nghiệp:

- Các công ty chuyên lập trình áp ứng dụng trên điện thoại di động.

- Các công ty buôn bán, phân phối thiết bị nhà thông minh, thiết bị thông minh, báo trộm, báo cháy thông minh.

- Các bộ phận bảo hành, bảo trì máy tính, mạng máy tính.

- Các bộ phận quản trị mạng máy tính.

- Các dây chuyền sản xuất có ứng dụng điều khiển tự động bằng máy tính.

- Có khả năng tự tạo việc làm, tự mở cơ sở kinh doanh, sửa chữa các thiết bị trong lĩnh vực Công nghệ Kỹ thuật máy tính.

- Tiếp tục học lên trình độ cao hơn.

Số lượng môn học, mô đun
28môn
Kiến thức toàn khóa học
90tín chỉ
Các môn học chung
435giờ
Các môn học chuyên môn
1770giờ
Lý thuyết
30%
Thực hành, thí nghiệm
70%
Thực tập
270giờ
Bài tập, thảo luận, kiến tập
379giờ
Kiểm tra
88giờ
Nội dung chương trình
STT Mã môn học/mô đun Tên môn học/mô đun Số tín chỉ Thời gian học tập (giờ)
Tổng số Lý thuyết Thực hành/thí nghiệm Thực tập Bài tập/khảo luận/kiến tập Thi/Kiểm tra
I. Các môn học chung 21 435 157 255 0 0 23
1 MH502002 Giáo dục Chính trị 4 75 41 29 0 0 5
2 MH502004 Pháp luật 2 30 18 10 0 0 2
3 MH502001 Giáo dục thể chất 2 60 5 51 0 0 4
4 MH502003 Giáo dục quốc phòng và an ninh 4 75 36 35 0 0 4
5 MĐ501001 Tin học 3 75 15 58 0 0 2
6 MH510001 Tiếng Anh 1 3 60 21 36 0 0 3
7 MH510002 Tiếng Anh 2 3 60 21 36 0 0 3
II. Các môn học chuyên môn 69 1770 523 533 270 379 65
II.1. Môn học cơ sở 31 645 298 275 0 41 31
8 MĐ501244 Ngôn ngữ lập trình 4 105 30 30 0 41 4
9 MĐ501280 Nhập môn công nghệ kỹ thuật máy tính 3 60 30 27 0 0 3
10 MĐ501002 Cấu trúc máy tính 3 60 30 27 0 0 3
11 MĐ501043 Mạng máy tính 3 60 30 27 0 0 3
12 MĐ501076 Điện tử cơ bản 3 60 30 27 0 0 3
13 MĐ501267 Thiết kế mạch điện tử 3 60 30 27 0 0 3
14 MĐ501239 Lý thuyết mạch 2 30 28 0 0 0 2
15 MĐ501078 An toàn điện 3 60 30 27 0 0 3
16 MĐ501277 Xử lý tín hiệu số (DSP) 3 60 30 27 0 0 3
17 MH502143 Kỹ năng mềm 1 2 45 15 28 0 0 2
18 MH502144 Kỹ năng mềm 2 2 45 15 28 0 0 2
II.2 Môn học chuyên môn 27 705 195 228 0 253 29
19 MĐ501007 Vi điều khiển 3 60 30 27 0 0 3
20 MĐ501045 Hệ điều hành 3 60 30 27 0 0 3
21 MĐ501046 Sửa chữa laptop 4 120 15 60 0 41 4
22 MĐ501243 IoT (Internet of Things) 4 105 30 30 0 41 4
23 MĐ501238 Truyền số liệu 3 60 30 27 0 0 3
24 MĐ501275 Thiết kế giao diện điều khiển 4 105 30 30 0 41 4
25 MĐ501231 Quản trị mạng 3 60 30 27 0 0 3
26 MĐ501189 Chuyên đề sửa chữa laptop 3 135 0 0 0 130 5
II.3 Thực tập tốt nghiệp 6 270 0 0 270 0 0
27 MĐ501270 Thực tập tốt nghiệp 6 270 0 0 270 0 0
II.4 Môn học/Mô đun tốt nghiệp 5 105 30 30 0 85 5
28 MĐ501274 Ứng dụng Web 5 150 30 30 0 85 5
Tổng cộng 90 2205 680 788 270 379 88
Đăng ký xét tuyển online để trở thành tân sinh viên tại ITC