Traffic Count

Logistics

Mã ngành 6340113
Trình độ đào tạo Cao đẳng – Cử nhân thực hành
Thời gian đào tạo 2 năm
Hình thức đào tạo Chính quy
Đối tượng tuyển sinh

- Người có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông.

- Người có bằng tốt nghiệp trung cấp và có giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông hoặc giấy chứng nhận đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa trung học phổ thông hoặc đã học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa trung học phổ thông theo quy định.

 

Mục tiêu đào tạo

Ngành Logistics tại ITC hướng đến đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, có kiến thức chuyên sâu, kỹ năng thực tiễn và tư duy đổi mới, đáp ứng nhu cầu nhân lực trong lĩnh vực logistics. Chương trình đào tạo chú trọng tính ứng dụng và gắn liền với thực tế thông qua:

 

- Đào tạo hướng xuất nhập khẩu

- Chương trình đào tạo gắn kết thực tiễn

- Đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm

- Trải nghiệm thực tế từ sớm tại Tân Cảng

- Cơ hội thực tập tại các doanh nghiệp hàng đầu

 

Cơ hội việc làm sau khi tốt nghiệp:

- Nhân viên kinh doanh giá cước với hãng tàu, kinh doanh xuất nhập khẩu

- Nhân viên chăm sóc khách hàng

- Nhân viên thu mua

- Nhân viên quản lý và điều hành hệ thống kho vận, vật tư, giao nhận

- Nhân viên phân tích các giải pháp tối ưu hóa trong sản xuất và dịch vụ

- Nhân viên thiết kế hệ thống quản lý nguồn lực doanh nghiệp

- Nhân viên phân tích và cải tiến chất lượng sản phẩm và dịch vụ

- Nhân viên thiết kế giải pháp tổng thể nhằm giảm chi phí sản xuất và vận hành

- Nhân viên chứng từ

- Nhân viên hiện trường

- Nhân viên thủ tục hải quan.

Số lượng môn học, mô đun
30môn
Kiến thức toàn khóa học
85tín chỉ
Các môn học chung
435giờ
Các môn học chuyên môn
1475giờ
Lý thuyết
30%
Thực hành, thí nghiệm
70%
Thực tập
225giờ
Bài tập/ thảo luận/ kiến tập
45giờ
Kiểm tra
82giờ
Nội dung chương trình
STT Mã môn học/mô đun Tên môn học/mô đun Số tín chỉ Thời gian học tập (giờ)
Tổng số Lý thuyết Thực hành/thí nghiệm  Thực tập  Bài tập/thảo luận/kiến tập 
Thi/Kiểm tra
I. Các môn học chung 21 435 157 255  0  0 23
2 MH510001 Tiếng Anh 1 3 60 21 36  0  0 3
2 MH510002 Tiếng Anh 2 3 60 21 36  0  0 3
3 MH502002 Giáo dục chính trị 4 75 41 29  0  0 5
4 MH502004 Pháp luật 2 30 18 10  0  0 2
5 MH502001 Giáo dục thể chất 2 60 5 51  0  0 4
6 MH502003 Giáo dục quốc phòng an ninh  4 75 36 35  0  0 4
7 MĐ501001 Tin học 3 75 15 58  0  0 2
II. Các môn học chuyên môn 64 1475 535 611  225  45 59
II.1 Môn học, mô đun cơ sở 23 485 205 257  0 23
8 MH502143 Kỹ năng mềm 1
2 45 15 28 0 0 2
9 MH502144 Kỹ năng mềm 2 2 45 15 28 0 0 2
10 MH502006 Kinh tế vi mô
3 65 25 37 0 0  
11 MH502007 Quản trị học 3 60 30 27 0 3
12 MH502009 Nguyên lý kế toán 3 60 30 27 0 3
13 MH502010 Marketing căn bản 3 60 30 27 0 3
14 MH502141 Kinh tế quốc tế 2 45 15 28 0 2
15 MH502047 Quản trị tài chính 3 60 30 27 0 3
16 MH502146 Luật thương mại quốc tế 3 15 15 28 0 2
II.2 Môn học, mô đun chuyên môn 31 660 285 229 0 45 31
17 MH502029 Logistics căn bản 3 60 30 27 0 0 3
18 MH502034 Tiếng anh chuyên ngành Logistics 3 60 30 27 0 0 3
19 MH502035 Chuỗi cung ứng toàn cầu 3 60 30 27 0 3
20 MH502123 Vận tải và giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu 3 60 30 27 0 0 3
21 MH502038 Nghiệp vụ kinh doanh  xuất nhập khẩu 3 60 30 27 0 0 3
22 MH502153 Nghiệp vụ quản lý kho xuất nhập khẩu 3 90 15 27 0  45 3
23 MH502020 Thanh toán quốc tế 3 60 30 27 0 0 3
24 MH502148 Nghiệp vụ dịch vụ khách hàng 3 60 30 27 0 0 3
25 MH502044 Nghiệp vụ thủ tục hải quan 3 60 30 27 0 0 3
26 MĐ502175 Vận tải đa phương thức 2 45 15 28 0 0 2
27 MĐ502045 Kinh doanh thương mại điện tử 2 45 15 28 0 0 2
II.3 Thực tập tốt nghiệp 5 225 0 0 225 0 0
29 MĐ501020 Thực tập tốt nghiệp 5 225 0 0 225 0 0
II.4 Môn học, mô đun tốt nghiệp 5 105 45 55 0 0 5
30 MH502166 Thực hành tổng hợp Logistics 3 60 30 27 0 3
31 MH502130 Bảo hiểm vận tải 2 45 15 28 0 0 2
Tổng cộng 85 1910 692 866 225  45 82
Đăng ký xét tuyển online để trở thành tân sinh viên tại ITC