Traffic Count

Logistics Chất lượng cao

Mã ngành, nghề 6340113
Trình độ đào tạo Cao đẳng – Cử nhân thực hành
Thời gian đào tạo 2 năm
Hình thức đào tạo Chính quy
Đối tượng tuyển sinh

- Thí sinh có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông.

- Ưu tiên thí sinh có kết quả học tập ở bậc trung học phổ thông đạt từ trung bình khá trở lên và thí sinh có ngoại ngữ đạt tối thiểu bậc 1/6 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc của Việt Nam hoặc tương đương.


Mục tiêu đào tạo

Chương trình ngành Logistics Chất lượng cao tại ITC hướng đến đào tạo sinh viên trở thành nguồn nhân lực chất lượng cao, đáp ứng yêu cầu thực tiễn của ngành logistics và xuất nhập khẩu trong môi trường hội nhập.

 

- Đào tạo chuyên sâu về xuất nhập khẩu, chuỗi cung ứng và logistics quốc tế.

- Giảng viên kinh nghiệm, kiến thức ứng dụng cao.

- Trải nghiệm thực tế tại cảng Tân Cảng.

- Cơ sở vật chất hiện đại, trang thiết bị và phần mềm chuyên nghiệp.

- Đào tạo tiếng Anh, tiếng Trung và tin học với phần mềm logistics.

Cơ hội thực tập tại doanh nghiệp hàng đầu.

 

Cơ hội việc làm sau khi tốt nghiệp:

- Bộ phận quản lý, vận hành hệ thống quản lý kho hàng

- Bộ phận kinh doanh tại các doanh nghiệp logistics

- Bộ phận chứng từ, sổ sách, vận đơn tại doanh nghiệp cung ứng, phân phối, xuất nhập khẩu

- Bộ phận điều phối tại cảng hàng không, vận tải thủy nội địa, cảng biển, hãng tàu

- Bộ phận giao nhận, vận chuyển

- Chuyên viên thu mua, giao nhận hàng hóa trong và ngoài nước

- Chuyên viên hiện trường, hải quan

- Tư vấn viên về thủ tục hải quan, thanh toán quốc tế, thương mại xuất nhập khẩu

- Bộ phận phân tích giải pháp tối ưu hóa trong sản xuất và dịch vụ

- Nhân viên thiết kế hệ thống quản lý nguồn lực doanh nghiệp

- Nhân viên phân tích và cải tiến chất lượng sản phẩm và dịch vụ

- Nhân viên thiết kế giải pháp tổng thể nhằm giảm chi phí sản xuất và vận hành.

Số lượng môn học, mô đun
34
Kiến thức toàn khóa học
99tín chỉ
Các môn học chung
435giờ
Các môn học chuyên môn
1850giờ
Lý thuyết
30%
Thực hành, thí nghiệm
70%
Thực tập
225giờ
Bài tập, thảo luận, kiến tập
180giờ
Kiểm tra
97giờ
Nội dung chương trình
STT Mã môn học/mô đun Tên môn học/mô đun Số tín chỉ Thời gian học tập (giờ)
Tổng số Lý thuyết Thực hành/ thí nghiệm Thực tập Bài tập/thảo luận/kiến tập Thi/Kiểm tra
I. Các môn học chung 21 435 157 255  0  0 23
1   MH503905  Tiếng Anh A2 3 60 21 36  0  0 3
2 MH503906  Tiếng Anh B1 3 60 21 36  0  0 3
3   MH502002  Giáo dục chính trị 5 75 41 29  0  0 5
4   MH502004  Pháp luật 2 30 18 10  0  0 2
5   MH502001  Giáo dục thể chất 2 60 5 51  0  0 4
6   MH502003  Giáo dục quốc phòng an ninh 3 75 36 35  0  0 4
7   MĐ501001  Tin học MOS 3 75 15 58  0  0 2
II. Các môn học chuyên môn 79 1850 625 746  225  180 74
II.1. Môn học cơ sở 27 560 250 283  0  0 27
8 MH503908 Kỹ năng mềm 1 2 45 15 28  0  0 2
9 MH503909
Kỹ năng mềm 2 2 45 15 28  0  0 2
10  MH502901 Kinh tế vi mô 3 65 25 37  0  0 3
11   MH502902 Quản trị học 3 60 30 27  0  0 3
12  MH502903 Nguyên lý kế toán 3 60 30 27  0  0 3
13  MH502904 Marketing căn bản
3 60 30 27  0  0 3
14  MH502905 Quản trị tài chính
3 60 30 27  0  0 3
15  MH502906 Thuế và thực hành thuế trong Logistics 3 60 30 27  0  0 3
16 MH502907 Luật thương mại quốc tế 2 45 15 28  0  0 2
17 MH502908 Logistics căn bản 3 60 30 27  0  0 3
II.2. Môn học chuyên môn 23 465 225 216  0  0 24
II.2.1. Môn học bắt buộc 14 285 135 135  0  0 15
18   MH502909 Nhập môn chuỗi cung ứng 3   60   30   27  0  0 3
19   MH502910 Thanh toán quốc tế 3   60   30   27    0  0 3
20   MH502911 Nghiệp vụ giao nhận và vận tải hàng hóa quốc tế 3   60   30   27    0  0 3
21   MH502912 Nghiệp vụ kinh doanh xuất nhập khẩu 3   60   30   27    0  0 3
22   MH502913 Thương mại điện tử 2 45 15 27  0  0 3
II.2.2. Môn học tự chọn (chọn 1 trong 2 nhóm ngoại ngữ sau)






II.2.2.1. Tiếng Anh 9 180 90 81  0  0 9
23   MH503907 Tiếng Anh nâng cao 3   60   30   27    0  0 3  
24  MH502914 Tiếng Anh kinh tế (Business English) 3   60   30   27    0  0 3  
25  MH502915 Tiếng Anh chuyên ngành Logistics 3   60   30   27    0  0 3  
II.2.2.2. Tiếng Trung 9 180 90 81  0  0 9
26 MH502916 Tiếng Trung cơ bản 3   60   30   27    0  0 3  
27 MH502917 Tiếng Trung kinh tế 3   60   30   27    0  0 3  
28 MH502918 Tiếng Trung chuyên ngành Logistics 2   45   15   28    0  0 2  
II.3. Môn học chuyên sâu ngành chính 18 465 120 192  0  135 18
II.3.1. Môn học bắt buộc 8 225 45 81  0  90 9
29 MH502919 Vận hành và khai thác kho hàng 3 90 15 27  0  45 3
30 MĐ502901 Nghiệp vụ thủ tục hải quan 3   90 15 27  0  45 3
31 MH502920 Hệ thống thông tin Logistics 3   90 15 27  0  0 3
II.3.2. Môn học tự chọn (chọn 1 trong 3 nhóm sau) 10 240 75 111  0  45 9
II.3.2.1. Nhóm logistics vận tải
           
32  MĐ502044  Địa lý vận tải 3   60   30   27    0  0 3  
33 MH502020  Vận tải đa phương tiện 3   60   30   27    0  0 3  
34 MĐ502902 Vận tải đường biển và đường hàng không 4 120 15 57  0  45 3
II.3.2.2. Nhóm Digital logistics              
35 MH502923 Thiết kế hệ thống Logistics 3 60 30 27  0  0 3
36 MĐ502903 Quảng cáo với Google Ads 3 60 30 27  0  0 3
37 MĐ502904 SEO - Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm 4 120 15 57  0  45 3
II.3.2.3. Nhóm logistics chuỗi cung ứng
           
38 MH502924 Chuỗi cung ứng bền vững 3 60 30 27  0  0 3
39 MH502925 Nghiệp vụ mua hàng toàn cầu 3 60 30 27  0  0 3
40 MĐ502905 Lập kế hoạch và điều độ chuỗi cung ứng 4 120 15 57  0  45 3
II.4 Thực tập tốt nghiệp 5 225 0 0  225  0 0
41 MĐ502906  Thực tập tốt nghiệp 5 225 0 225  0  0 0
II.5 Môn học tốt nghiệp 5 135 30 55  0  45 5
42 MĐ502907 Thực hành tổng hợp Logistics 3 90 15 27  0  45 3
43 MH502926 Bảo hiểm vận tải 2 45 15 28  0  0 2
Tổng cộng 99 2285 782 1001 225 180 97
Đăng ký xét tuyển online để trở thành tân sinh viên tại ITC