Traffic Count

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành 6340202
Trình độ đào tạo Cao đẳng – Cử nhân thực hành
Thời gian đào tạo 2 năm
Hình thức đào tạo Chính quy
Đối tượng tuyển sinh

- Người tốt nghiệp trung học phổ thông.

- Người có bằng tốt nghiệp trung cấp và có giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông hoặc giấy chứng nhận đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa trung học phổ thông hoặc đã học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa trung học phổ thông theo quy định.

 

Những điểm nổi bật của ngành học

Chương trình đào tạo ngành Tài chính - Ngân hàng tại ITC hướng đến việc trang bị cho sinh viên nền tảng kiến thức vững chắc cùng kỹ năng thực hành thực tế, đáp ứng nhu cầu tuyển dụng trong lĩnh vực tài chính – ngân hàng đang không ngừng phát triển.

 

- Sự lựa chọn hàng đầu của nhiều bạn đam mê khối ngành kinh tế.

- Đào tạo nghề nghiệp, thực hành trên chứng từ thực tế.

- Giảng viên giàu kinh nghiệm, giảng dạy tận tâm.

- Cơ hội thực tập và làm việc tại các ngân hàng.

 

Cơ hội việc làm sau khi tốt nghiệp:

- Giao dịch viên, kế toán, nhân viên tín dụng, thanh toán, chăm sóc khách hàng, kinh doanh thẻ, thu ngân, đầu tư tài chính, kinh doanh vàng bạc – ngoại tệ tại các ngân hàng thương mại.

- Nhân viên tín dụng, ngân quỹ tại các quỹ tín dụng và công ty tài chính.

- Nhân viên tư vấn, kinh doanh chứng khoán tại các công ty chứng khoán.

- Nhân viên tài chính – kế toán tại các doanh nghiệp (phân tích – báo cáo tài chính, định giá tài sản, tư vấn đầu tư, hoạch định tài chính,...).

- Nhân viên thanh toán quốc tế tại các công ty xuất nhập khẩu, logistics và ngân hàng thương mại.

- Nhân viên kinh doanh ngoại hối tại các doanh nghiệp xuất nhập khẩu và logistics.

- Nhân viên tư vấn, kinh doanh bảo hiểm tại các ngân hàng và công ty bảo hiểm.

Số lượng môn học, mô đun
27môn
Kiến thức toàn khóa học
83tín chỉ
Các môn học chung
435giờ
Các môn học chuyên môn
1460giờ
Lý thuyết
30%
Thực hành, thí nghiệm
70%
Thực tập
225giờ
Bài tập, thảo luận, kiến tập
90giờ
Kiểm tra
81giờ
Nội dung chương trình
STT Mã môn học/mô đun Tên môn học/mô đun Số tín chỉ Thời gian học tập (giờ)
Tổng số Lý thuyết Thực hành/thí nghiệm Thực tập  Bài tập/thảo luận/kiến tập  Thi/Kiểm tra
I. Các môn học chung  21 435 157 255  0  0 23
1 MH510001 Tiếng Anh 1 3 60 21 36  0  0 3
2 MH510002 Tiếng Anh 2 3 60 21 36  0  0 3
3 MH502002 Giáo dục chính trị 4 75 41 29  0  0 5
4 MH502004 Pháp luật 2 30 18 10  0  0 2
5 MH502001 Giáo dục thể chất 2 60 5 51  0  0 4
6 MH502003 Giáo dục quốc phòng an ninh 4 75 36 35  0  0 4
7 MĐ501001 Tin học 3 75 15 58  0  0 2
II. Các môn học chuyên môn 62 1460 505 582  225  90 58
II.1/Môn học, mô đun cơ sở  29 605 265 311  0 0 29
8 MH502143 Kỹ năng mềm 1 2 45 15 28  0  0 2
9 MH502144 Kỹ năng mềm 2 2 45 15 28  0  0 2  
10  MH502006 Kinh tế vi mô 3 65 25 37  0  0 3
11 MH502007 Quản trị học 3 60 30 27  0  0 3
12 MH502008 Tài chính tiền tệ 3 60 30 27  0  0 3
13 MH502009 Nguyên lý kế toán 3 60 30 27  0  0 3
14 MH502010 Marketing căn bản 3 60 30 27  0  0 3
15 MH502011 Nguyên lý thống kê 3 75 15 57  0  0 3
16 MH502012 Toán tài chính 3 75 15 57  0  0 3
17 MH502013 Thuế 3 60 30 27  0  0 3
18 MH502014 Kế toán tài chính 4 90 30 56  0  0 4
II.2 Môn học, mô đun chuyên môn 23 525 195 217  0  90 23
18 MH502162 Tài chính doanh nghiệp căn bản 3 60 30 27  0  0 3
19 MH502168 Tiếng anh chuyên ngành tài chính ngân hàng 5 90 15 27
 0  45 3
20 MH502163 Tài chính doanh nghiệp nâng cao 3 60 30 27  0  0 3
21 MH502152 Nghiệp vụ ngân hàng 3 135 30 55  0  45 5
22 MH502023 Phân tích tài chính doanh nghiệp 3 60 30 27  0  0 3
23 MH502020 Thanh toán quốc tế 3 60 30 27  0  0 3
24 MH502136 Kế toán ngân hàng 3 60 30 27  0  0 3
II.3 Thực tập tốt nghiệp 5 225 0 0  225  0 0
25 MH501020 Thực tập tốt nghiệp 5 225 0 0  225  0 0
II.4 Môn học/Mô đun tốt nghiệp 5 105 45 54  0  0 6
26 MH502025 Tín dụng và thẩm định tín dụng ngân hàng 2 45 15 27  0  0 3
27 MĐ502140 Đầu tư tài chính              3 60 30 27  0  0 3
 Tổng cộng 83 1895 662 837  225  90 81
Đăng ký xét tuyển online để trở thành tân sinh viên tại ITC