Traffic Count

Truyền thông và mạng máy tính

Mã ngành 6480104
Trình độ đào tạo Cao đẳng – Kỹ sư thực hành
Thời gian đào tạo 2 năm
Hình thức đào tạo Chính quy
Đối tượng tuyển sinh

- Người có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông.

- Người có bằng tốt nghiệp trung cấp và có giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông hoặc giấy chứng nhận đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa trung học phổ thông hoặc đã học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa trung học phổ thông theo quy định.

Những điểm nổi bật của ngành học

Chương trình đào tạo ngành Truyền thông và mạng máy tính tại ITC hướng đến xây dựng đội ngũ kỹ sư thực hành có kiến thức vững vàng, kỹ năng chuyên sâu, sẵn sàng đáp ứng nhu cầu phát triển công nghệ truyền thông, quản trị và bảo mật hệ thống mạng trong doanh nghiệp hiện đại.

 

- Chương trình đào tạo chuyên sâu theo hướng thực hành – chiếm 70% thời lượng học, 3 hướng đào tạo chuyên sâu: Quản trị mạng, An ninh mạng và IoT.

- Sinh viên được học theo các chứng chỉ quốc tế như CCNA, LPIC và tiếp cận các công nghệ tiên tiến như IoT (Internet vạn vật), điện toán đám mây, VoIP.

- Giảng viên là chuyên gia có kinh nghiệm trong ngành mạng máy tính và an ninh thông tin.

- Được trang bị kỹ năng cài đặt, vận hành, bảo mật hệ thống mạng trên nền tảng Windows, Linux và các thiết bị mạng Cisco.

- Cơ hội kiến tập, thực tập tại các doanh nghiệp công nghệ, trung tâm dữ liệu, nhà mạng, công ty cung cấp dịch vụ Internet.

 

Cơ hội việc làm sau khi tốt nghiệp:

- Đủ năng lực đáp ứng các yêu cầu về ứng dụng công nghệ thông tin cho doanh nghiệp, có năng lực tư vấn với tư cách là một chuyên viên công nghệ thông tin và mạng máy tính.

- Có thể đảm nhận chức danh quản trị viên hệ thống/quản trị viên hạ tầng mạng cho các doanh nghiệp tư nhân, nhà nước, nước ngoài.

- Có thể trở thành kỹ sư vận hành hệ thống VoIP, hệ thống tổng đài NOX cho doanh nghiệp.

- Có thể tư vấn và triển khai các biện pháp căn bản đảm bảo an ninh an toàn trong việc thiết kế và vận hành hạ tầng mạng.

- Cán bộ ứng dụng công nghệ thông tin ở các công ty, xí nghiệp, các trung tâm đào tạo hay trường học.

- Có thể trở thành giáo viên công nghệ thông tin cho các trường dạy nghề, trung học chuyên nghiệp, trung học phổ thông.

Số lượng môn học, mô đun
28môn
Kiến thức toàn khóa học
91tín chỉ
Các môn học chung
435giờ
Các môn học chuyên môn
1765giờ
Lý thuyết
30%
Thực hành, thí nghiệm
70%
Thực tập
270giờ
Bài tập, thảo luận, kiến tập
332giờ
Kiểm tra
93giờ
Nội dung chương trình
STT Mã môn học/mô đun Tên môn học/mô đun Số tín chỉ Thời gian học tập (giờ)
Tổng số Lý thuyết Thực hành/thí nghiệm Thực tập Bài tập/thảo luận/kiến tập Thi/Kiểm tra
I. Các môn học chung 21 435 157 255 0 0 23
1 MH502002 Giáo dục chính trị 4 75 41 29 0 0 5
2 MH502004 Pháp luật 2 30 18 10 0 0 2
3 MH502001 Giáo dục thể chất 2 60 5 51 0 0 4
4 MH502003 Giáo dục quốc phòng an ninh 4 75 36 35 0 0 4
5 MĐ501001 Tin học 3 75 15 58 0 0 2
6 MH510001 Tiếng anh 1 3 60 21 36 0 0 3
7 MH510002 Tiếng anh 2 3 60 21 36 0 0 3
II. Các môn học chuyên môn 70 1765 523 570 270 332 70
II.1 Môn học, mô đun cơ sở 15 340 120 183 0 22 15
8 MH502143 Kỹ năng mềm 1 2 45 15 28 0 0 2
9 MH502144 Kỹ năng mềm 2 2 45 15 28 0 0 2
10 MĐ501002 Cấu trúc máy tính 3 60 30 27 0 0 3
11 MĐ501209 Cơ sở lập trình 4 95 30 50 0 11 4
12 MĐ501208 Cơ sở dữ liệu 4 95 30 50 0 11 4
II.2 Môn học, mô đun chuyên môn 44 1065 345 360 0 310 50
13 MH501008 Giải quyết sự cố mạng 3 60 30 27 0 0 3
14 MH501180 CCNA1 4 90 30 45 0 11 4
15 MH501181 CCNA2 4 90 30 45 0 11 4
16 MH501182 CCNA3 4 90 30 45 0 11 4
17 MH501197 Chuyên đề Quản trị hạ tầng mạng 3 105 15 0 0 85 5
18 MH501253 Quản trị mạng Windows 4 90 30 45 0 11 4
19 MH501199 Chuyên đề Quản trị hệ thống mạng Windows 3 105 15 45 0 85 5
20 MH501252 Quản trị mạng Linux 4 90 30 0 0 11 4
21 MH501198 Chuyên đề Quản trị hệ thống mạng Linux 3 105 15 27 0 85 5
22 MĐ501219 Hệ thống giám sát mạng 3 60 30 27 0 0 3
23 MĐ501211 Công nghệ VoIP 3 60 30 27 0 0 3
24 MĐ502045 Ảo hóa và Điện toán đám mây 3 60 30 27 0 0 3
25 MĐ501271 Tổng đài NOX 3 60 30 27 0 0 3
II.3 Thực tập tốt nghiệp 6 270 0 0 270 0 0
26 MĐ501020 Thực tập tốt nghiệp 6 270 0 0 270 0 0
II.4 Môn học, mô đun tốt nghiệp 5 90 58 27 0 0 5
27 MH502166 Công nghệ mạng không dây 2 30 28 0 0 0 2
28 MH502130 An ninh hạ tầng mạng 3 60 30 27 0 0 3
Tổng cộng 91 2200 680 825 270 332 93
Đăng ký xét tuyển online để trở thành tân sinh viên tại ITC