Traffic Count

Truyền thông và mạng máy tính

Mã ngành 6480104
Trình độ đào tạo Cao đẳng – Kỹ sư thực hành
Thời gian đào tạo 2 năm
Hình thức đào tạo Chính quy
Đối tượng tuyển sinh

- Người có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông.

- Người có bằng tốt nghiệp trung cấp và có giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông hoặc giấy chứng nhận đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa trung học phổ thông hoặc đã học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa trung học phổ thông theo quy định.

Mục tiêu đào tạo

1. Mục tiêu chung:

 Chương trình đào tạo Kỹ sư thực hành ngành Truyền thông và Mạng máy tính có phẩm chất chính trị tốt, có đạo đức nghề nghiệp, có ý thức trách nhiệm với tổ chức, và có sức khỏe tốt; nắm vững các kiến thức cơ bản về CNTT và chuyên môn sâu về Mạng máy tính, đáp ứng các yêu cầu về nghiên cứu, phát triển, và ứng dụng công nghệ thông tin của xã hội; có năng lực tham mưu, tư vấn và biết cách tổ chức thực hiện nhiệm vụ với tư cách của một chuyên viên trong lĩnh vực Truyền thông và Mạng máy tính.

 2. Mục tiêu cụ thể:

PO1. Kiến thức cơ bản về khoa học tự nhiên, khoa học xã hội, lĩnh vực CNTT nói chung và ngành Truyền thông Mạng máy tính (TT MMT) nói riêng.

PO2. Tìm hiểu, giải quyết vấn đề và thực hiện những nhiệm vụ cơ bản thuộc lĩnh vực CNTT.

- PO3. Kỹ năng làm việc độc lập, làm việc nhóm, khởi nghiệp và sử dụng tiếng Anh phục vụ học tập và phát triển nghề nghiệp.

- PO4. Sức khỏe, đạo đức tốt và trách nhiệm đối với nghề nghiệp, cộng đồng.

- PO5. Nắm vững kiến thức chung về công nghệ thông tin và kiến thức chuyên ngành mạng máy tính, và hệ thống thông tin liên lạc.

- PO6. Cài đặt, khắc phục được các sự cố phần cứng, phần mềm, hệ điều hành (Windows, Linux) cho máy tính.

- PO7. Quản trị hệ thống Windows (tương đương mức độ MCSA), quản trị hệ thống Linux (tương đương mức độ LPCI-1, LPCI-2); Quản trị hạ tầng mạng Cisco (tương đương mức độ CCNA); quản trị hệ thống tổng đài NOX.

- PO8. Xây dựng, thiết kế và khắc phục các sự cố trên các hệ thống mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng không dây cho các doanh nghiệp.

- PO9. Đề xuất, ứng dụng các chính sách bảo mật, các giải pháp an ninh mạng, triển khai hệ thống phát hiện phòng chống xâm nhập.

- PO10. Ứng dụng các công nghệ truyền thông hợp nhất (đặc biệt là dịch vụ VoIP), các công nghệ ảo hóa và công nghệ điện toán đám mây cho nhu cầu doanh nghiệp; Triển khai các hệ thống giám sát mạng, máy chủ dịch vụ doanh nghiệp.

3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp: 

- Đủ năng lực đáp ứng các yêu cầu về ứng dụng công nghệ thông tin cho doanh nghiệp, có năng lực tư vấn với tư cách là một chuyên viên công nghệ thông tin và mạng máy tính.

Có thể đảm nhận chức danh quản trị viên hệ thống/quản trị viên hạ tầng mạng cho các doanh nghiệp tư nhân, nhà nước, nước ngoài.

Có thể trở thành kỹ sư vận hành hệ thống VoIP, hệ thống tổng đài NOX cho doanh nghiệp.

Có thể tư vấn và triển khai các biện pháp căn bản đảm bảo anh ninh an toàn trong việc thiết kế và vận hành hạ tầng mạng.

Cán bộ ứng dụng công nghệ thông tin ở các công ty, xí nghiệp, các trung tâm đào tạo hay trường học.

Có thể trở thành giáo viên công nghệ thông tin cho các trường dạy nghề, trung học chuyên nghiệp, trung học phổ thông.

Số lượng môn học, mô đun
28môn
Khối lượng kiến thức toàn khóa học
91tín chỉ
Số lượng các môn học chung/ đại cương
435giờ
Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn
1765giờ
Khối lượng lý thuyết
30%
Thực hành, thí nghiệm
70%
Thực tập
270giờ
Bài tập, thảo luận, kiến tập
332giờ
Kiểm tra
93giờ
Nội dung chương trình
STT Mã MH/ MĐ Tên môn học/mô đun Số tín chỉ Thời gian học tập (giờ)
Tổng số Lý thuyết Thực hành/thí nghiệm  Thực tập  Bài tập/thảo luận/kiến tập 
Thi/Kiểm tra
I. Các môn học chung  21 435 157 255  0  0 23
1 MH502002  Giáo dục chính trị 4 75 41 29  0  0 5
2 MH502004  Pháp luật 2 30 18 10  0  0 2
3 MH502001  Giáo dục thể chất 2 60 5 51  0  0 4
4 MH502003  Giáo dục quốc phòng an ninh 4 75 36 35  0  0 4
5 MĐ501001  Tin học 3 75 15 58  0  0 2
6 MH510001  Tiếng anh 1 3 60 21 36  0  0 3
7 MH510002  Tiếng anh 2 3 60 21 36  0  0 3
II. Các môn học chuyên môn 70 1765 523 570 270 332 70
II.1 Môn học, mô đun cơ sở 15 340 120 183 0 22 15
8 MH502143 Kỹ năng mềm 1
2 45 15 28 0 0 2
9 MH502144 Kỹ năng mềm 2 2 45 15 28 0 0 2
10 MĐ501002 Cấu trúc máy tính
3 60 30 27 0 0  
11 MĐ501209 Cơ sở lập trình 4 95 30 50 0 11 4
12 MĐ501208 Cơ sở dữ liệu 4 95 30 50 0 11 4
II.2 Môn học, mô đun chuyên môn 44 1065 345 360 0 310 50
13 MH501008 Giải quyết sự cố mạng 3  60  30  27  0  0  3
14 MH501180 CCNA1 4  90  30  45  0  11  4
15 MH501181 CCNA2 4  90  30  45  0  11  4
16 MH501182 CCNA3 4  90  30  45  0  11  4
17 MH501197 Chuyên đề Quản trị hạ tầng mạng 3  105  15  0  0  85  5
18 MH501253 Quản trị mạng Windows 4  90  30  45  0  11  4
19 MH501199 Chuyên đề Quản trị hệ thống mạng Windows 3  105  15  45  0  85  5
20 MH501252 Quản trị mạng Linux 4  90  30  0  0  11  4
21 MH501198 Chuyên đề Quản trị hệ thống mạng Linux 3  105  15  27  0  85  5
22 MĐ501219 Hệ thống giám sát mạng 3  60  30  27  0  0  3  
23 MĐ501211 Công nghệ VoIP 3  60  30  27  0  0  3
24 MĐ502045 Ảo hóa và Điện toán đám mây 3  60  30  27  0  0  3
25 MĐ501271 Tổng đài NOX 3  60  30  27  0  0  3  
II.3 Thực tập tốt nghiệp 6 270 0 0 270 0 0
26 MĐ501020 Thực tập tốt nghiệp 6 270 0 0 270 0 0
II.4 Môn học, mô đun tốt nghiệp 5 90 58 27 0 0 5
27 MH502166 Công nghệ mạng không dây 2 30 28 0 0 2
28 MH502130 An ninh hạ tầng mạng 3 60 30 27 0 0 3
Tổng cộng 91 2200 680 825 270 332 93

Đăng ký xét tuyển online để trở thành tân sinh viên tại ITC
  • Đăng ký xét tuyển
  • 0938861080
  • Facebook