Traffic Count

Tin học ứng dụng

Mã ngành 5480205
Trình độ đào tạo Trung cấp
Thời gian đào tạo 1,5 năm
Hình thức đào tạo Chính quy
Đối tượng tuyển sinh

Học sinh đã tốt nghiệp trung học cơ sở và tương đương trở lên.

 

Mục tiêu đào tạo

1. Mục tiêu chung:

Chương trình đào tạo HSSV hệ trung cấp ngành Tin học ứng dụng, có phẩm chất chính trị tốt, có đạo đức nghề nghiệp, có ý thức trách nhiệm với tổ chức, và có sức khỏe tốt; Nắm vững các kiến thức cơ bản về công nghệ và kỹ thuật điện tử và truyền thông; Khả năng tự học tập, tự nghiên cứu để thích ứng với nhiều điều kiện môi trường làm việc.

2. Mục tiêu cụ thể:

- PO1. Có kiến thức cơ bản về khoa học tự nhiên, khoa học xã hội; Chấp hành nghiêm chỉnh pháp luật nhà nước, nội quy cơ quan; Có lối sống lành mạnh và ý thức kỷ luật cao trong công việc.

- PO2. Sử dụng thành thạo các phần mềm tin học văn phòng như Word, Excel, Powerpoint để trình bày các báo cáo, các bảng biểu, các trình diễn

- PO3. Có kỹ năng làm việc độc lập, làm việc nhóm, và sử dụng tiếng Anh phục vụ học tập và phát triển nghề nghiệp.

- PO4. Có sức khỏe, đạo đức tốt và trách nhiệm đối với nghề nghiệp, cộng đồng; Hợp tác, thân thiện giúp đỡ đồng nghiệp.

- PO5. Tự cài đặt, lắp ráp, nâng cấp, bảo trì, sửa chữa những hư hỏng thông thường.

- PO6. Lập các chương trình ứng dụng phục vụ quản lý.

- PO7. Sử dụng được các phần mềm hỗ trợ công việc cho công tác quản lý văn phòng; Thiết kế và lập trình web cho các tổ chức, cơ quan, doanh nghiệp.

- PO8. Có khả năng liên thông cao đẳng, đại học: Trên cơ sở kiến thức được trang bị, người học từng bước hoàn thiện khả năng tự bồi dưỡng và tiếp tục học ở trình độ cao hơn.

3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp: 

- Kỹ thuật viên ứng dụng công nghệ thông tin ở các trung tâm, cơ quan đơn vị nhà nước và doanh nghiệp.

Các kỹ thuật viên tin học, sữa chữa phần cứng – phần mềm, thiết lập và cài đặt các ứng dụng, bảo trì các loại máy tính.

Kỹ thuật viên quản trị nội dung webiste cho doanh nghiệp.

Số lượng môn học, mô đun
23môn
Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khóa
62tín chỉ
Khối lượng các môn học chung/đại cương
255giờ
Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn
1260giờ
Khối lượng lý thuyết
30%
Thực hành, thí nghiệm
70%
Thực tập
270giờ
Bài tập, thảo luận, kiến tập
85giờ
Kiểm tra
60giờ
Nội dung chương trình
STT Mã MH/ MĐ Tên môn học/mô đun Số tín chỉ Thời gian học tập (giờ)
Tổng số Lý thuyết Thực hành/thí nghiệm Thực tập  Bài tập/thảo luận  Kiểm tra
I. Các môn học chung/Đại cương 12 255 94 148  0  0 13
1 MH802002 Giáo dục chính trị 1 2 30 15 13  0  0 2
2 MH802004 Pháp luật 1 1 15 9 5  0  0 1
3 MH802001 Giáo dục thể chất 1 1 30 4 24  0  0 2
4 MH802003 Giáo dục quốc phòng và an ninh 1 2 45 21 21  0  0 3
5 MĐ801001 Tin học 1 2 45 15 29  0  0 1
6 MH810001 Tiếng Anh 1 2 45 15 28  0  0 2
7 MH810002 Tiếng Anh 2 2 45 15 28  0  0 2
II. Các môn chung chuyên ngành 50 1260 360 498  270  85 47
II.1 Các môn chuyên ngành cơ sở/chuyên môn 39 870 330 413  0  85 42
8 MH502143 Kỹ năng mềm 1 2 45 15 28  0  0 2
9 MH801006 Cấu trúc máy tính 3 60 30 27  0  0 3
10 MĐ801071 Cơ sở lập trình 4 90 30 56  0  0 4
11 MĐ801087 Đồ họa ứng dụng (Adobe Photoshop) 3 60 30 27  0  0 3  
12 MĐ801008 Thiết kế web 1 3 60 30 27  0  0 3
13 MĐ801106 Thiết kế web 2
3 60 30 27  0  0 3  
14 MĐ801012 Tin học ứng dụng 3 60 30 27  0  0 3  
15 MĐ801085 Cơ sở dữ liệu 4 90 30 56  0  0 4
16 MĐ801011 Mạng máy tính 3 75 15 57  0  0 3
17 MĐ801076 Chuyên đề 2 90 0 0  0  85 5  
18 MĐ801103 Thiết kế đồ họa (Adobe Illutrator) 3 60 30 27  0  0 3  
19 MĐ801089 Hệ quản trị CSDL 3 60 30 27  0  0 3  
20 MĐ801100 Quản trị website 3 60 30 27  0  0 3  
II.2 Thực tập tốt nghiệp 6 270 0 0  270  0 0
20 MĐ801018 Thực tập tốt nghiệp 6 270 0 0  270  0 0
II.3 Mô đun tốt nghiệp 5 120 30 85  0  0 5
21 MĐ801028 Joomla 2 45 15 28  0  0  2
22 MĐ801096 Nocode 3 75 15 57  0  0 3
Tổng cộng 62 1515 454 646  270 85 60
Đăng ký xét tuyển online để trở thành tân sinh viên tại ITC
  • Đăng ký xét tuyển
  • 0938861080
  • Facebook