Traffic Count

Vẽ thiết kế mỹ thuật có trợ giúp bằng máy tính

Mã ngành 5480212
Trình độ đào tạo Trung cấp
Thời gian đào tạo 1,5 năm
Hình thức đào tạo Chính quy
Đối tượng tuyển sinh

Học sinh đã tốt nghiệp trung học cơ sở và tương đương trở lên

Mục tiêu đào tạo

1. Mục tiêu chung: 

- Chương trình đào tạo HSSV hệ trung cấp ngành Vẽ thiết kế mỹ thuật có trợ giúp bằng máy tính, có phẩm chất chính trị tốt, có đạo đức nghề nghiệp, có ý thức trách nhiệm với tổ chức, và có sức khỏe tốt; nắm vững các kiến thức cơ bản về công nghệ và kỹ thuật điện tử và truyền thông; Khả năng tự học tập, tự nghiên cứu để thích ứng với nhiều điều kiện môi trường làm việc khác nhau.

- Vận dụng được những kiến thức cơ sở và chuyên môn đã học vào công việc vẽ thiết kế mỹ thuật với sự trợ giúp của máy tính điện tử.

2. Mục tiêu cụ thể: 

- PO1. Có kiến thức cơ bản về khoa học tự nhiên, khoa học xã hội, và mỹ thuật; Chấp hành nghiêm chỉnh pháp luật nhà nước, nội quy cơ quan; Có lối sống lành mạnh và ý thức kỷ luật cao trong công việc.

- PO2. Có khả năng tìm hiểu, và thực hiện những nhiệm vụ cơ bản thuộc lĩnh vực vẽ thiết kế mỹ thuật; Sử dụng thành thạo các phần mềm, công cụ vẽ thiết kế bằng máy tính.

- PO3. Có kỹ năng làm việc độc lập, làm việc nhóm, và sử dụng tiếng Anh phục vụ học tập và phát triển nghề nghiệp.

- PO4. Có sức khỏe, đạo đức tốt và trách nhiệm đối với nghề nghiệp, cộng đồng; Hợp tác, thân thiện giúp đỡ đồng nghiệp.

- PO5. Chế bản điện tử được các ấn phẩm; vẽ mỹ thuật; Khả năng thiết kế, trang trí các ấn phẩm mỹ thuật.

- PO6. Thiết kế, xử lý và vẽ mỹ thuật được trên máy vi tính; Kỹ năng tư duy tốt; sử dụng thành thạo các phần mềm và thiết bị hỗ trợ thiết kế, trang trí, in ấn, xây dựng hình ảnh sản phẩm tại các công ty, xí nghiệp quảng cáo, thiết kế web.

- PO7. Sử dụng được thiết bị cắt chữ vi tính, thiết bị xử lý ảnh kỹ thuật số; thiết kế mỹ thuật, giao diện Web.

- PO8. Có khả năng liên thông cao đẳng, đại học: Trên cơ sở kiến thức được trang bị, người học từng bước hoàn thiện khả năng tự bồi dưỡng và tiếp tục học ở trình độ cao hơn.

3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp: 

- Các kỹ thuật viên thiết kế mỹ thuật đồ họa, các ấn phẩm, vẽ mỹ thuật, chế bản điện tử, Sử dụng được thiết bị cắt chữ vi tính, thiết bị xử lý ảnh kỹ thuật số; thiết kế mỹ thuật, giao diện Web.

Kỹ thuật viên tin học thiết lập và cài đặt các ứng dụng, bảo trì các loại máy tính.

Kỹ thuật viên ứng dụng công nghệ thông tin ở các trung tâm, cơ quan đơn vị nhà nước, các doanh nghiệp.

Số lượng môn học, mô đun
22môn
Khối lượng kiến thức toàn khóa học
60tín chỉ
 
Khối lượng các môn học chung/đại cương
255giờ
Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn
1245giờ
Khối lượng lý thuyết
30%
Thực hành, thí nghiệm
70%
Thực tập
270giờ
Bài tập, thảo luận, kiến tập
170giờ
Kiểm tra
61giờ
Nội dung chương trình
STT Mã MH/ MĐ Tên môn học/mô đun Số tín chỉ Thời gian học tập (giờ)
Tổng số Lý thuyết Thực hành/thí nghiệm Thực tập  Bài tập/thảo luận/kiến tập  Thi/Kiểm tra
I. Các môn học chung/Đại cương 12 255 94 148  0  0 13
1 MH802002 Giáo dục chính trị 1 2 30 15 13  0  0 2
2 MH802004 Pháp luật 1 1 15 9 5  0  0 1
3 MH802001 Giáo dục thể chất 1 1 30 4 24  0  0 2
4 MH802003 Giáo dục quốc phòng và an ninh 1 2 45 21 21  0  0 3
5 MĐ801001 Tin học 2 45 15 29  0  0 1
6 MH810001 Tiếng Anh 1 2 45 15 28  0  0 2
7 MH810002 Tiếng Anh 2 2 45 15 28  0  0 2
II. Các môn chung chuyên ngành 48 1245 345 412  270  170 48
II.1 Các môn học chuyên ngành cơ sở/chuyên môn 37 870 300 357  0  170 43
8 MH502143 Kỹ năng mềm 1 2 45 15 28  0  0 2
9 MH801006 Cấu trúc máy tính 3 60 30 27  0  0 3
10 MĐ801007 Cơ sở lập trình 4 90 30 56  0  0 4
11 MĐ801008 Thiết kế web 1 3 60 30 27  0  0 3
12 MĐ801010 Cơ sở dữ liệu 4 90 30 56  0  0 4
13 MĐ801011 Mạng máy tính 3 75 15 57  0  0 3
14 MĐ801013 Đồ họa ứng dụng (Adobe photoshop) 3 60 30 27  0  0 3
15 MĐ801014 Thiết kế đồ họa (Adobe Illustrator) 4 75 45 26  0  0 4
16 MĐ801016 Xuất bản truyền thông (Adobe Indesign) 3 60 30 27  0  0 3
17 MĐ801017 Biên tập chỉnh sửa phim 4 75 45 26  0  0 4
18 MĐ801078 Chuyên đề kỹ thuật in 2 90 0 0  0  85 5  
19 MĐ801083 Chuyên đề thiết kế 2D 2 90 0 0  0  85 5  
II. 3 Thực tập tốt nghiệp 6 270 0 0  270  0 0
20 MĐ801018 Thực tập tốt nghiệp 6 270 0 0  270  0 0
II. 4 Mô đun tốt nghiệp 5 105 45 55  0  0 5
21 MĐ801019 Đồ án chuyên ngành 3 60 30 27  0  0 3
22 MĐ801020 Thiết kế bao bì              2 45 15 28  0  0 2
Tổng cộng 60 1500 439 560               270  170 61
Đăng ký xét tuyển online để trở thành tân sinh viên tại ITC
  • Đăng ký xét tuyển
  • 0938861080
  • Facebook