Traffic Count

Kỹ thuật sữa chữa và lắp ráp máy tính

Mã ngành  5480102
Trình độ đào tạo Trung cấp + Văn hóa 4 môn (Toán, Văn, Sử, Lý)
Thời gian đào tạo 2,5 năm
Hình thức đào tạo Chính quy
Đối tượng tuyển sinh

Học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở và tương đương trở lên

Mục tiêu đào tạo

Chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật sửa chữa và lắp ráp máy tính tại ITC hướng đến xây dựng nền tảng kiến thức vững chắc và kỹ năng thực tiễn trong lĩnh vực phần cứng – thiết bị điện tử, giúp sinh viên tự tin làm việc trong môi trường công nghệ hiện đại và linh hoạt thích ứng với nhu cầu thị trường.

 

Đào tạo chuyên sâu về cấu tạo, nguyên lý hoạt động và kỹ thuật sửa chữa các bộ phận máy tính như Mainboard, CPU, RAM, ổ cứng, nguồn, thiết bị ngoại vi…

Giảng viên có kinh nghiệm thực tế, hướng dẫn chuyên sâu về kiểm tra, bảo trì, nâng cấp máy tính và mạng nội bộ.

- Rèn luyện kỹ năng sử dụng thiết bị đo lường như VOM, oscilloscope, máy phát xung để đánh giá và sửa chữa linh kiện.

- Được phát triển kỹ năng làm việc nhóm, tư duy kỹ thuật và xử lý tình huống trong môi trường doanh nghiệp.

- Cơ hội thực tập, kiến tập tại các trung tâm bảo trì máy tính, công ty công nghệ, cửa hàng sửa chữa máy tính.

- Hỗ trợ định hướng khởi nghiệp trong lĩnh vực kỹ thuật máy tính, mở cửa hàng sửa chữa và bảo trì thiết bị.

 

Cơ hội việc làm sau khi tốt nghiệp:

- Nhân viên lắp ráp, bảo trì, sửa chữa máy tính tại nhà máy, xí nghiệp, khu chế xuất, khu công nghiệp.

- Nhân viên kỹ thuật tại các cơ sở sản xuất, cửa hàng kinh doanh thiết bị điện tử – máy tính.

- Nhân viên điều hành, quản lý sản xuất, dịch vụ sửa chữa, khai thác và bảo trì hệ thống mạng nội bộ tại phân xưởng, nhà máy, cửa hàng dịch vụ.

- Có khả năng tự kinh doanh dịch vụ kỹ thuật, sửa chữa máy tính và thiết bị ngoại vi.

Số lượng môn học, mô đun
21môn
Kiến thức toàn khóa học
60tín chỉ
Các môn học chung
255giờ
Các môn học chuyên môn
1305giờ
Lý thuyết
30%
Thực hành, thí nghiệm
70%
Thực tập
270giờ
Bài tập, thảo luận, kiến tập
297giờ
Kiểm tra
57giờ
Nội dung chương trình
STT Mã môn học/mô đun Tên môn học/mô đun Số tín chỉ Thời gian học tập (giờ)
Tổng số Lý thuyết Thực hành/thí nghiệm Thực tập  Bài tập/thảo luận/kiến tập  Thi/Kiểm tra
I. Các môn học chung 12 255 94 148  0  0 13
1 MH802002 Giáo dục chính trị 1 2 30 15 13  0  0 2
2 MH802004 Pháp luật 1 1 15 9 5  0  0 1
3 MH802001 Giáo dục thể chất 1 1 30 4 24  0  0 2
4 MH802003 Giáo dục quốc phòng và an ninh 1 2 45 21 21  0  0 3
5 MĐ801001 Tin học 1 2 45 15 29  0  0 1
6 MH810001 Tiếng Anh 1 2 45 15 28  0  0 2
7 MH810002 Tiếng Anh 2 2 45 15 28  0  0 2
II. Các môn học chuyên môn 48 1305 330 364  270  297 39
II.1 Các môn học cơ sở 17 360 150 193  0  0 17
8 MH802005 Kỹ năng mềm 1 2 45 15 28  0  0 2
9 MĐ801045 Lắp ráp, cài đặt máy tính 3 60 30 27  0  0 3
10 MH801032 Điện tử cơ bản 3 60 30 27  0  0 3
11 MĐ801011 Mạng máy tính 3 75 15 57  0  0 3
12 MH801006 Cấu trúc máy tính 3 60 30 27  0  0 3
13 MH801037 An toàn điện 3 60 30 27  0  0 3
II.2 Môn học chuyên môn 20 525 150 141  0  212 22
14 MĐ801095 Ngôn ngữ lập trình 4 105 30 30  0  41 4
15 MĐ801046 Xử lý phần mềm hệ điều hành 3 60 30 27  0  0 3
16 MĐ801101 Sửa chữa phần cứng máy tính 4 105 30 30  0  41 4
17 MH801050 Các dịch vụ mạng 3 60 30 27  0  0 3
18 MĐ801082 Chuyên đề sữa chữa máy tính 3 135 30 27  0  0 3
19 MH801051 Xử lý tín hiệu số(DSP) 3 60 0 0  0  130 3
II.3 Thực tập tốt nghiệp 6 270  0 0  270  0 0
20  MĐ801107 Thực tập tốt nghiệp 6 270  0 0  270  0 0
II.4 Môn học/Mô đun tốt nghiệp 5 150 30 30  0  85 5
21 MĐ801097 Quản trị hệ thống 5 150 30 30  0  85 5
Tổng cộng 60 1560 424 512  270  297 57
Đăng ký xét tuyển online để trở thành tân sinh viên tại ITC