Traffic Count

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao)

Mã ngành 6480201
Trình độ đào tạo Cao đẳng – Kỹ sư thực hành
Thời gian đào tạo 2 năm
Hình thức đào tạo Chính quy
Đối tượng tuyển sinh

- Thí sinh có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông.

- Thí sinh có kết quả học tập ở bậc trung học phổ thông đạt từ loại trung bình khá trở lên.

- Thí sinh có ngoại ngữ đạt tối thiểu bậc 1/6 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc của Việt Nam hoặc tương đương.

Mục tiêu đào tạo

1. Mục tiêu chung: 

Chương trình đào tạo những kỹ sư thực hành ngành Công nghệ thông tin (CLC) có phẩm chất chính trị tốt, có đạo đức nghề nghiệp, có ý thức trách nhiệm tổ chức, và có sức khỏe tốt; nắm vững các kiến thức cơ bản và chuyên môn sâu về công nghệ thông tin (CNTT); đáp ứng các yêu cầu về nghiên cứu phát triển và ứng dụng công nghệ thông tin của xã hội; có năng lực tham mưu, tư vấn và có khả năng tổ chức thực hiện nhiệm vụ với tư cách của một chuyên viên trong lĩnh vực CNTT. Có khả năng tự học tập, tự nghiên cứu để thích ứng với môi trường làm việc đa ngành.

2. Mục tiêu cụ thể: 

 - PO1.Có kiến thức cơ bản về khoa học tự nhiên, khoa học xã hội; Có kiến thức về phần cứng, phần mềm máy tính, có những kỹ năng sử dụng hệ điều hành, thành thạo ứng dụng văn phòng, internet và mạng thông qua kiến thức học công nghệ thông tin cơ bản, đạt chuẩn quốc tế theo chứng chỉ IC3.

 - PO2. Có khả năng tìm hiểu, giải quyết vấn đề và thực hiện những nhiệm vụ cơ bản thuộc lĩnh vực CNTT. Phát triển tư duy logic, tư duy phản biện, sáng tạo và có khả năng đưa ra các giải pháp độc đáo, hiệu quả cho các lỗi lập trình phức tạp. Phát triển khả năng giao tiếp, làm việc nhóm, khả năng tạo ra một bản CV chuyên nghiệp tạo ấn tượng và thu hút nhà tuyển dụng.

 PO3. Có kỹ năng đọc hiểu tài liệu tiếng anh, tiếng anh chuyên ngành, tham gia thảo luận trong môi trường học tập. Tự tin giao tiếp và làm việc trong môi trường quốc tế.

 PO4. Có sức khỏe, đạo đức nghề nghiệp và trách nhiệm đối với nghề, cộng đồng.

 PO5. Có kiến thức tốt về cơ sở ngành như: Cơ sở lập trình, Cơ sở dữ liệu, Lập trình hướng đối tượng, Thiết kế Web. Có kiến thức chuyên ngành phù hợp với yêu cầu của thị trường lao động trong lĩnh vực Công Nghệ Thông Tin như công nghệ lập trình: Java, Web (Python Django, Java Spring, ReactJs, JS,…), SQL Server, API, xây dựng các ứng dụng web, dịch vụ với các framework mạnh mẽ và quản lý cơ sở dữ liệu để phát triển ứng dụng web nhanh chóng.

 PO6. Khả năng lập trình để tạo ra các ứng dụng theo yêu cầu, đáp ứng các nhu cầu thực tế. Có kinh nghiệm thao tác trên những phần mềm kiểm lỗi và những phần mềm ứng dụng mới có tính thiết thực cao; Kỹ năng phân tích, tổng hợp vấn đề; tư duy lập trình tốt.

 PO7. Sử dụng thành thạo các phần mềm phù hợp để xây dựng website với JavaScript, Java Spring và Python nhằm thiết kế, phát triển và triển khai website một cách chuyên nghiệp.

 PO8. Sử dụng được kiến thức lập trình kết hợp kiến thức chuyên ngành cụ thể để tạo ra các ứng dụng thực tế, lựa chọn sao lưu, phục hồi dữ liệu khi có sự cố xảy ra. 

3. Vị trí và khả năng làm việc sau tốt nghiệp: 

 Sau khi tốt nghiệp chương trình chất lượng cao sinh viên có cơ hội nghề làm việc trong các doanh nghiệp lớn và công ty nước ngoài chuyên về web (Java Spring, Python), Freelance , onsite.

 Có chứng chỉ IC3, giúp CV của sinh viên trở nên nổi bật hơn so với các ứng viên khác khi xin việc, đặc biệt là trong các vị trí yêu cầu kỹ năng máy tính cơ bản.

 - Quản lý và điều phối các hoạt động kiểm thử, lập kế hoạch kiểm thử, phân công nhiệm vụ cho các kỹ sư kiểm thử, theo dõi tiến độ và báo cáo kết quả kiểm thử.

 Đảm nhận được công tác giảng dạy ở các trường trung học và phổ thông sau khi tích lũy thêm các tín chỉ về giáo dục học và phương pháp giảng dạy.

Số lượng môn học, mô đun
27môn
Khối lượng kiến thức toàn khóa học
96tín chỉ
Khối lượng các môn học chung/đại cương
435giờ
Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn:
1865giờ
Khối lượng lý thuyết
30%
Thực hành, thí nghiệm
70%
Thực tập
270giờ
Bài tập, thảo luận, kiến tập
196giờ
Kiểm tra:
86giờ
Nội dung chương trình
STT Mã MH/ MĐ Tên môn học/mô đun Số tín chỉ Thời gian học tập (giờ)
Tổng số Lý thuyết Thực hành/thí nghiệm Thực tập Bài tập/thảo luận/kiến tập  Thi/Kiểm tra
I. Các môn học chung  21 435 157 255  0  0 23
1 MH503001 Giáo dục Chính trị 4 75 41 29  0  0 5
2 MH503002 Pháp luật 2 30 18 10  0  0 2
3 MH502001 Giáo dục thể chất 2 60 5 51  0  0 4
4 MH502003 Giáo dục quốc phòng và an ninh  4 75 36 35  0  0 4
5 MĐ501287 Tin học 3 75 15 58  0  0 2
6 MH503004 Tiếng Anh 1 3 60 21 36  0  0 3
7 MH503005 Tiếng Anh 2 3 60 21 36  0  0 3
II. Các môn học chuyên môn 75 1865 556 780 270 196 63
II.1 Môn học cơ sở  29 620 246 337 0 11 26
8 MH503006 Tiếng Anh 3 3 60 21 36 
9 MĐ501288 Cơ sở lập trình 4 95 30 50 0 11 4
10 MĐ501289 Cơ sở dữ liệu  4 75 45 27 0 0 3
11 MĐ501300 Lập trình hướng đối tượng 4 90 30 57 0 0 3
12 MĐ501301 Thiết kế đồ họa 3 60 30 27 0 3
13 MĐ501302 Thiết kế Web 1 4 90 30 57 0 3
14 MĐ501303 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu 3 60 30 27 0 3
15 MH503007 Kỹ năng mềm 1 2 45 15 28 0 0
16 MH503008 Kỹ năng mềm 2 2 45 15 28 0 0 2
II.2 Môn học chuyên ngành 35 830 270 443 0 85 32
17 MĐ501304 Thiết kế Web 2 4 100 30 55 0 11 4
18 MĐ501305 Lập trình Javascript 4 100 30 55 0 11 4
19 MĐ501306 Lập trình Python 4 90 30 57 0 3
20 MĐ501307 Django cơ bản 4 90 30  57 0 0
21 MĐ501308 Django nâng cao 4 90 30 57 0 0 3
22 MĐ501309 Java Spring 1 4 100 30 40 0 26  4
23 MĐ501310 Java Spring 2 4 100 30 40 0 26  4
24 MĐ501311 Kiểm thử ứng dụng 3 60 30 27 0 3
25 MĐ501312 Ứng dụng Web 4 100 30 55 0 11 4
II.3 Thực tập tốt nghiệp 6 270 0 0 270  0 0
26 MĐ501313 Thực tập tốt nghiệp 6 270 0 0 270  0 0
II.4 Môn học/Mô đun tốt nghiệp 5 145 40 0 0 100 5
27 MĐ501314 Chuyên đề tự chọn 5 145 40 0 0 100 5
Sinh viên chọn 1 trong 3 chuyên đề sau:             5

MĐ501196 Chuyên đề Python 5 145 40 0 0 100 5
  MĐ501190 Chuyên đề Javaspring 5 145 40 0 0 100 5
  MĐ501251 Chuyên đề kiểm thử ứng dụng (tester) 5 145 40 0 0 100 5  
Tổng cộng 96 2300 713 1035  270  196 86
Đăng ký xét tuyển online để trở thành tân sinh viên tại ITC
  • Đăng ký xét tuyển
  • 0938861080
  • Facebook