Traffic Count

Công nghệ thông tin (Song bằng)

Mã ngành 6480201
Trình độ đào tạo Cao đẳng – Kỹ sư thực hành
Thời gian đào tạo 2,5 năm
Hình thức đào tạo Chính quy
Đối tượng tuyển sinh

- Người có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương và đạt điểm 6 môn tiếng anh cho kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia (hoặc tương đương).

- Sinh viên đã tốt nghiệp hoặc đang học Cao đẳng/Đại học các ngành khác có thể đăng ký học lấy bằng Diploma của trường ACTIT.


Những điểm nổi bật của ngành học

Chương trình song bằng Công nghệ thông tin ITC – ACTIT hướng đến đào tạo nguồn nhân lực Công nghệ thông tin chất lượng cao, có nền tảng kiến thức vững, kỹ năng thực hành tốt, sử dụng thành thạo tiếng Anh chuyên ngành và tin học chuẩn quốc tế. Sinh viên sẵn sàng làm việc trong môi trường toàn cầu, học tiếp lên bậc cao hơn hoặc khởi nghiệp trong lĩnh vực Công nghệ thông tin.

 

Ưu điểm vượt trội của chương trình:

- Nhận đồng thời hai bằng chỉ sau 2,5 năm:

     Bằng Cao đẳng chính quy ngành Công nghệ thông tin do ITC cấp

     Bằng Diploma of Information Technology do ACTIT (Úc) cấp

Du học tại chỗ – chất lượng Úc, chi phí tiết kiệm đến 70%.

- Lộ trình học tập linh hoạt:

     + Chuyển tiếp du học, liên thông đại học tại Úc

     + Tiếp tục học tại ITC nếu không theo ACTIT

     + Có thể chỉ học lấy bằng Diploma của ACTIT

- Chuẩn đầu ra cao, đào tạo chuyên sâu, thực hành sát thực tế.

- Tăng cường tiếng Anh giao tiếp và chuyên ngành.

- Đạt chuẩn tin học quốc tế IC3.

- Đào tạo gắn kết doanh nghiệp, thực tập và việc làm sớm.

- Giảng viên giàu kinh nghiệm, dạy học tích cực, phát triển kỹ năng mềm.

- Linh hoạt chuyển đổi giữa chương trình song bằng, chất lượng cao hoặc đại trà tại ITC.

- Tăng lợi thế cạnh tranh, mở rộng cơ hội việc làm toàn cầu.

 

Cơ hội việc làm sau tốt nghiệp:

- Sinh viên sau khi tốt nghiệp chương trình song bằng (ngành Công nghệ thông tin), có thể làm việc ở các cơ quan nhà nước, các tổ chức kinh tế - xã hội, tại các vị trí: Vận hành, bảo trì, quản lý và phát triển hệ thống công nghệ thông tin cho các công ty, nhà máy, ngân hàng, trường học...

- Bên cạnh đó, sinh viên sau khi tốt nghiệp có thể đảm nhận các công việc yêu cầu trình độ chuyên môn cao như: Xây dựng và đảm bảo an toàn an ninh mạng, phát triển ứng dụng trên nền tảng cloud-computing.

- Chuyên viên có kĩ năng phát triển các ứng dụng trên công nghệ điện toán đám mây.

- Các chuyên viên phân tích, thiết kế giải pháp Công nghệ thông tin - Truyền thông, chuyên viên lập trình an ninh mạng tại các công ty.

- Đảm nhận được công tác giảng dạy ở các trường trung học và phổ thông sau khi tích lũy thêm các tín chỉ về giáo dục học và phương pháp giảng dạy.

Số lượng môn học, mô đun
34môn
Kiến thức toàn khóa học
106tín chỉ
Các môn học chung
435giờ
Các môn học chuyên môn
2325giờ
Lý thuyết
30%
Thực hành, thí nghiệm
70%
Thực tập
270giờ
Bài tập, thảo luận, kiến tập
477giờ
Kiểm tra
102giờ
Nội dung chương trình
STT Mã môn học/mô đun Tên môn học/mô đun Số tín chỉ Thời gian học tập (giờ)
Tổng số Lý thuyết Thực hành/thí nghiệm Thực tập Bài tập/thảo luận/kiến tập Thi/Kiểm tra
I. Các môn học chung 21 435 157 255 0 0 23
1 MH502002 Giáo dục Chính trị 4 75 41 29 0 0 5
2 MH502004 Pháp luật 2 30 18 10 0 0 2
3 MH502001 Giáo dục thể chất 2 60 5 51 0 0 4
4 MH502003 Giáo dục quốc phòng và an ninh 4 75 36 35 0 0 4
5 MĐ501001 Tin học 3 75 15 58 0 0 2
6 MH510001 Tiếng anh 1 3 60 21 36 0 0 3
7 MH510002 Tiếng anh 2 3 60 21 36 0 0 3
II. Các môn học chuyên môn 85 2325 769 730 270 477 79
II.1 Môn học cơ sở 14 335 111 163 0 47 14
8 MH501158 Tiếng anh chuyên ngành công nghệ thông tin 3 70 21 36 0 10 3
9 MĐ501209 Cơ sở lập trình 4 95 30 50 0 11 4
10 MĐ501208 Cơ sở dữ liệu 4 75 30 50 0 11 4
11 MĐ501006 Mạng máy tính 3 70 30 27 0 15 3
II.2 Môn học chuyên môn 59 1560 598 513 0 390 59
12 MĐ501222 Công nghệ mạng không dây 2 45 28 0 0 15 2
13 MĐ501223 Hệ thống mạng giám sát 3 75 30 27 0 15 3
14 BSBCRT404
MĐ501251
Apply advanced critical thinking to work processes
Áp dụng tư duy phản biện nâng cao vào quy trình làm việc
3 80 30 27 0 20 3
15 BSBCRT512
MĐ501259
Originate and develop concepts
Xây dựng và phát triển khái niệm
3 80 30 27 0 20 3
16 BSBXCS402
MĐ501261
Promote workplace cyber security awareness and best practices
Phát triển nhận thức về an ninh mạng và các phương pháp tốt nhất tại nơi làm việc
3 80 30 27 0 20 3
17 BSBXTW401
MĐ501287
Lead and facilitate a team
Lãnh đạo và thúc đẩy làm việc nhóm
3 80 30 27 0 20 3
18 ICTICT426
MĐ501288
Identify and evaluate emerging technologies and practices
Xác định và đánh giá các công nghệ và phương pháp mới
3 80 30 27 0 20 3
19 ICTICT443
MĐ501289
Work collaboratively in the ICT industry
Làm việc hợp tác trong ngành CNTT
3 80 30 27 0 20 3
20 BSBXCS404
MĐ501290
Contribute to cyber security risk management
Đóng góp vào quản lý rủi ro an ninh mạng
3 80 30 27 0 20 3
21 ICTSAS527
MĐ501291
Manage client problems
Quản lý các vấn đề của khách hàng
3 80 30 27 0 20 3
22 ICTICT517
MĐ501292
Match ICT needs with the strategic direction of the organisation
Đáp ứng nhu cầu CNTT với hướng đi chiến lược của tổ chức
3 80 30 27 0 20 3
23 ICTICT519
MĐ501293
Develop detailed component specifications from specifications
Phát triển các đặc tả chi tiết của thành phần từ đặc tả dự án
3 80 30 27 0 20 3
24 ICTCT523
MĐ501294
Gather data identify business requirements
Thu thập dữ liệu để xác định yêu cầu kinh doanh
3 80 30 27 0 20 3
25 ICTICT526
MĐ501295
Verify client business requirements
Xác minh yêu cầu kinh doanh của khách hàng
3 80 30 27 0 20 3
26 ICTICT532
MĐ501296
Apply IP, ethics and privacy in ICT environments
Áp dụng các chính sách về quyền sở hữu trí tuệ, đạo đức và quyền riêng tư trong môi trường CNTT
3 80 30 27 0 20 3
27 ICTNWK423
MĐ501297
Manage network and data integrity
Quản lý tính toàn vẹn và chính xác của mạng lưới và dữ liệu
3 80 30 27 0 20 3
28 ICTCLD501
MĐ501298
Develop cloud disaster recovery plans
Phát triển kế hoạch phục hồi sự cố cơ sở dữ liệu đám mây
3 80 30 27 0 20 3
29 ICTCLD502
MĐ501299
Design and implement highly-available cloud infrastructure
Thiết kế và triển khai cơ sở hạ tầng đám mây có tính sẵn sàng cao
3 80 30 27 0 20 3
30 ICTCLD503
MĐ501300
Implement web-scale cloud infrastructure
Triển khai cơ sở hạ tầng đám mây quy mô mạng
3 80 30 27 0 20 3
31 ICTCLD504
MĐ501301
Improve cloud-based infrastructure
Cải thiện cơ sở hạ tầng dựa trên đám mây
3 80 30 27 0 20 3
II.3 Thực tập tốt nghiệp 6 270 0 0 270 0 0
32 MĐ501270 Thực tập tốt nghiệp 6 270 0 0 270 0 0
II.4 Môn học/ Mô đun tốt nghiệp 6 160 60 54 0 40 6
33 ICTSAD507
MĐ501302
Design and implement quality assurance processes for business solutions
Thiết kế và triển khai quy trình đảm bảo chất lượng cho các giải pháp kinh doanh
3 80 30 27 0 20 3
34 ICTPMG505
MĐ501303
Manage ICT projects
Quản lý các dự án CNTT
3 80 30 27 0 20 3
Tổng cộng 106 2760 926 985 270 477 102
Đăng ký xét tuyển online để trở thành tân sinh viên tại ITC