Traffic Count

Công nghệ thông tin (Liên kết)

Mã ngành 6480201
Trình độ đào tạo Cao đẳng – Kỹ sư thực hành
Thời gian đào tạo 3 năm
Hình thức đào tạo Chính quy
Đối tượng tuyển sinh

- Người có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương và đạt điểm 6 môn tiếng anh cho kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia (hoặc tương đương).


Mục tiêu đào tạo

1. Mục tiêu chung: 

Chương trình CNTT liên kết giữa trường CĐ CNTT TP. HCM (ITC Việt Nam) và trường Australian College of Tourism and Information Technology (ACTIT Úc) đào tạo Kỹ sư thực hành có kiến thức, kỹ năng cần thiết đáp ứng nhu cầu tuyển dụng nhân sự CNTT cho các tổ chức trong và ngoài nước. Sinh viên tốt nghiệp ngành này có phẩm chất chính trị tốt, có đạo đức nghề nghiệp, có ý thức trách nhiệm với tổ chức, có sức khỏe tốt. Sinh viên được theo học chương trình môn học đạt chuẩn quốc tế, có năng lực sử dụng tiếng Anh, và khả năng tự học suốt đời. Sinh viên có cơ hội học tập và làm việc, phát triển bản thân chuyên nghiệp theo môi trường quốc tế, có cơ hội tiếp tục học lên hoặc tìm kiếm công việc tại Úc.

2. Mục tiêu cụ thể: 

- PO1. Có kiến thức cơ bản về khoa học tự nhiên, khoa học xã hội, và lĩnh vực CNTT.

- PO2. Có khả năng tìm hiểu, giải quyết vấn đề và thực hiện những nhiệm vụ cơ bản thuộc lĩnh vực CNTT.

- PO3. Có kỹ năng làm việc độc lập, làm việc nhóm, khởi nghiệp và sử dụng tiếng anh phục vụ học tập và phát triển nghề nghiệp.

- PO4. Có sức khỏe, đạo đức tốt và trách nhiệm đối với nghề nghiệp, với cộng đồng.

- PO5. Có kiến thức tốt về cơ sở ngành như: Kỹ thuật lập trình, Cơ sở dữ liệu, Lập trình hướng đối tượng, có khả năng quản lý dự án. Có kiến thức chuyên ngành phù hợp với yêu cầu của thị trường lao động trong lĩnh vực Công Nghệ Thông Tin như công nghệ lập trình: Java, Web (Angular, JS, NodeJS), xây dựng ứng dụng dựa trên công nghệ điện toán đám mây.

- PO6. Lập trình tạo các ứng dụng theo yêu cầu, có kinh nghiệm thao tác trên những phần mềm công cụ và những phần mềm ứng dụng mới có tính thiết thực cao; Kỹ năng phân tích, tổng hợp vấn đề; Tư duy phản biện, tư duy lập trình tốt.

- PO7. Sử dụng thành thạo các phần mềm chuyên môn; Làm việc độc lập và theo nhóm có hiệu quả.

- PO8. Sử dụng được kiến thức lập trình kết hợp kiến thức chuyên ngành cụ thể để tạo ra các ứng dụng, có kinh nghiệm thao tác trên những phần mềm công cụ và những phần mềm ứng dụng mới có tính thiết thực cao.

3. Vị trí và khả năng làm việc sau tốt nghiệp: 

- Sinh viên sau khi tốt nghiệp chương trình liên kết đào tạo (ngành Công Nghệ Thông tin), có thể làm việc ở các cơ quan nhà nước, các tổ chức kinh tế - xã hội, tại các vị trí : Vận hành, bảo trì, quản lý và phát triển hệ thống công nghệ thông tin cho các công ty, nhà máy, ngân hàng, trường học...

Bên cạnh đó, Sinh viên sau khi tốt nghiệp có thể đảm nhận các công việc yêu cầu trình độ chuyên môn cao như: Phát triển phần mềm, gia công phần mềm, phát triển ứng dụng trên nền tảng cloud-computing trong nướcvà quốc tế.

Chuyên viên có kĩ năng phát triển các ứng dụng trên công nghệ điện toán đám mây.

Đảm nhận được công tác giảng dạy ở các trường trung học và phổ thông sau khi tích lũy thêm các tín chỉ về giáo dục học và phương pháp giảng dạy.

Các chuyên viên phân tích, thiết kế giải pháp CNTT-TT, chuyên viên lập trình tại các công ty phần mềm.

Số lượng môn học, mô đun
38môn
Khối lượng kiến thức toàn khóa học
121tín chỉ
Khối lượng các môn học chung/đại cương
435giờ
Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn
2325giờ
Khối lượng lý thuyết
30%
Thực hành, thí nghiệm
70%
Thực tập
270giờ
Bài tập, thảo luận, kiến tập
244giờ
Kiểm tra
120giờ
Nội dung chương trình
STT Mã MH/ MĐ Tên môn học/mô đun Số tín chỉ Thời gian học tập (giờ)
Tổng số Lý thuyết Thực hành/thí nghiệm Thực tập  Bài tập/thảo luận/kiến tập  Thi/Kiểm tra
I. Các môn học chung  21 435 157 255  0  0 23
1 MH502002 Giáo dục Chính trị 4 75 41 29  0  0 5
2 MH502004 Pháp luật 2 30 18 10  0  0 2
3 MH502001 Giáo dục thể chất 2 60 5 51  0  0 4
4 MH502003 Giáo dục quốc phòng và an ninh 4 75 36 35  0  0 4
5 MĐ501001 Tin học 3 75 15 58  0  0 2
6 MH510001 Tiếng anh 1 3 60 21 36  0  0 3
7 MH510002
Tiếng anh 2 3 60  21 36  0  0 3  
II.  Các môn học chuyên môn 100 2325 846 868  270  244 97
II.1 Môn học cơ sở  16 335 126 191  0  22 16
8 MH501232 Tiếng anh chuyên ngành công nghệ thông tin 3 60 21 36  0  0 3
9 MĐ601109 Cơ sở lập trình 4 95 30 50  0  11 4
10 MĐ601109
Cơ sở dữ liệu 4 95 30 50  0  11 4  
11 MĐ601109
Thiết kế Web 1 3 60 30 27  0  0 3  
12 MH502143
Kỹ năng mềm
2 45 15 28  0  0 2  
II.2 Môn học chuyên môn  75 1550 690 647  0  137 76
13 MĐ601017 Thiết kế Web 2 3 60 30 27  0  0 3
14 MĐ601018 Java Spring 1
4 100 30 40  0  26 4
15 MĐ601019 Java Spring 2 4 100 30 40  0  26 4
16 MĐ601020 Chuyên đề Java Spring 2 90 0 0  0  85 5
17

BSBCDRT404

MĐ501251

Apply advanced critical thinking to work processes

Áp dụng tư duy phản biện nâng cao vào quy trình làm việc

3 60 30 27  0  0  3  
18

BSBCRT512

MĐ501259

Originate and develop concepts

Xây dựng và phát triển khái niệm

3 60 30 27 0  0 3  
19

BSBXCS402

MĐ501261

Romote workplace cyber security awareness and best practices

Phát triển nhận thức về an ninh mạng và các phương pháp tốt nhất tại nơi làm việc

3 60 30 27  0  0 3  
20

BSBXTW401

MĐ501287

 Lead and facilitate a team

Lãnh đạo và thúc đẩy làm việc nhóm

3 60 30 27  0  0  
21

ICTICT426

MĐ501288

Identify and evaluate emerging technologies and practices

Xác định và đánh giá các công nghệ và phương pháp mới

3 60 30 27  0  0 3  
22 

ICTICT443

MĐ501289

Work collaboratively in the ICT industry

Làm việc hợp tác trong ngành CNTT

3 60 30 27  0  0 3  
23

BSBXCS404

MĐ501290

Contribute to cyber security risk management

Đóng góp vào quản lý rủi ro an ninh mạng

3 60 30 27  0  0 3  
24

ICTSAS527

MĐ501291

Manage client problems

Quản lý các vấn đề của khách hàng

3 60 30 27  0  0 3  
25

ICTICT517

MĐ501292

Match ICT needs with the trategic direction of the organisation

Đáp ứng nhu cầu CNTT với hướng đi chiến lược của tổ chức

3 60 30 27  0  0  
26

ICTICT519

MĐ501293

Develop detailed component specifications from specifications

Phát triển các đặc tả chi tiết của thành phần từ đặc tả dự án

3 60 30 27  0  0 3  
27

ICTCT523

MĐ501294

Gather data identify business requirements

Thu thập dữ liệu để xác định yêu cầu kinh doanh

3 60 30 27  0  0 3  
28

ICTICT526

MĐ501295

Verify client business requirements

Xác minh yêu cầu kinh doanh của khách hàng

3 60 30 27  0  0 3  
29

ICTICT532

MĐ501296

 Apply IP, ethics and privacy in ICT environments

Áp dụng các chính sách về quyền sở hữu trí tuệ, đạo đức và quyền riêng tư trong môi trường CNTT

3 60 30 27  0  0 3  
30

ICTNWK423

MĐ501297

 Manage network and data integrity

Quản lý tính toàn vẹn và chính xác của mạng lưới và dữ liệu

3 60 30 27  0  0 3  
31

ICTCLD501

MĐ501298

Develop cloud disaster recovery plans

Phát triển kế hoạch phục hồi sự cố cơ sở dữ liệu đám mây

3 60 30 27  0  0  
32

ICTCLD502

MĐ501299

Design and implement highly-avalable cloud infrastructure

Thiết kế và triển khai cở sở hạ tầng đám mây có tính sẵn sàng cao

3 60 30 27  0  0 3  
33

ICTCLD503

MĐ501300

Implement web-scale cloud infrastructure

Triển khai cơ sở hạ tầng đám mây quy mô mạng

3 60 30 27  0  0 3  
34

ICTCLD504

MĐ501301

Improve cloud-based infrastructure

Cải thiện cơ sở hạ tầng dựa trên đám mây

3 60 30 27  0  0 3  
35

ICTSAD507

MĐ501302

Design and implement quality assurance processesfor business solution

Thiết kế và triển khai quy trình đảm bảo chất lượng cao cho các giải pháp kinh doanh

3 60 30 27  0  0 3  
36

ICTPMG505

MĐ501303

Manage ICT projects

Quản lý các dự án CNTT

3 60 30 27  0  0 3  
II.3 Thực tập tốt nghiệp 6 270 0 0  270  0 0
37 MĐ501270 Thực tập tốt nghiệp 6 270 0 0  270  0 0
II.4 Môn học/ Mô đun tốt nghiệp  5 150 30 30  0  85 5
38 MĐ501274 Ứng dụng Web 5 150 30 30  0  85 5
Tổng cộng  121 2760 1003 1123  270  244 120

Đăng ký xét tuyển online để trở thành tân sinh viên tại ITC
  • Đăng ký xét tuyển
  • 0938861080
  • Facebook