Traffic Count

Kế toán

Mã ngành 6340301
Trình độ đào tạo Cao đẳng (Liên thông) - Cử nhân thực hành
Thời gian đào tạo 1 năm
Hình thức đào tạo Chính quy
Đối tượng tuyển sinh

a) Người có bằng tốt nghiệp trung cấp cùng ngành, nghề và bằng tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương;

b) Người có bằng tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông thì phải bảo đảm đã học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa trung học phổ thông theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

c) Người có bằng tốt nghiệp cao đẳng, cao đẳng nghề có nhu cầu học liên thông để có bằng tốt nghiệp cao đẳng thứ hai.

Mục tiêu đào tạo

1.  Mục tiêu chung:

 Đào tạo kế toán viên trình độ cao đẳng theo định hướng thực hành. Sinh viên ra trường có kỹ năng thực hành về nghiệp vụ kế toán, có đạo đức nghề nghiệp; Đủ khả năng giải quyết công việc về chuyên môn kế toán và tổ chức công tác kế toán ở các đơn vị; Đồng thời có thể tiếp tục tự học, tham gia học tập ở bậc học cao hơn để nâng cao trình  độ  trong tương lai.

 2. Mục tiêu cụ thể: 

- PO1: Có sức khỏe, tư tưởng chính trị vững vàng, có đạo đức, tuân thủ pháp luật.

- PO2: Có kỹ năng chung về xử lý công việc và khả năng sử dụng thành thạo các kỹ năng công nghệ thông tin và ngoại ngữ trong công việc.

- PO3: Có kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, tự nhiên; kiến thức cơ bản về kinh tế – pháp luật, kế toán.

- PO4: Có kiến thức chuyên môn sâu về kế toán.

- PO5: Có khả năng thực hiện thành thạo các nghiệp vụ trong lĩnh vực kế toán.

3. Vị trí làm việc sau khi tốt nghiệp: 

 Sau khi tốt nghiệp người học có năng lực đáp ứng các yêu cầu tại các vị trí việc làm của ngành, nghề ở các doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh thương mại dịch vụ, các đơn vị hành chính sự nghiệp bao gồm:

- Thủ quỹ

- Thủ kho

- Kế toán viên như kế toán vốn bằng tiền, kế toán kho, kế toán tài sản cố định, kế toán lương, kế toán thuế…

- Kế toán tổng hợp. 

Số lượng môn học, mô đun
16môn
Khối lượng kiến thức toàn khóa học
38tín chỉ 
Khối lượng các môn học chung/đại cương
180giờ
Khối lượng các môn học chuyên môn
720giờ
Khối lượng lý thuyết
30%
Thực hành, thí nghiệm
70%
Thực tập
225giờ
Bài tập, thảo luận, kiến tập
0giờ
Kiểm tra
34giờ
Nội dung chương trình
STT Mã MH/ MĐ Tên môn học/mô đun Số tín chỉ Thời gian học tập (giờ)
Tổng số Lý thuyết Thực hành/thí nghiệm Thực tập  Bài tập/thảo luận/kiến tập  Thi/Kiểm tra
I. Các môn học chung 9 180 63 107  0  0 10
1 MH602002 Giáo dục chính trị 2 2 45 26 16  0  0 3
2 MH602003 Pháp luật 2 1 15 9 5  0  0 1
3 MH602001 Giáo dục thể chất 2 1 30 1 27  0  0 2
4 MH602004 Giáo dục quốc phòng và an ninh 2 2 30 15 14  0  0 1
5 MĐ601001 Tin học 2 1 30 0 29  0  0 1
6 MH610001 Tiếng Anh 3 2 30 12 16  0  0 2
II. Các môn học chuyên môn 29 720 225 246  225  0 24
II.1 Môn học cơ sở 8 165 75 82  0  0 8
7 MH602024 Quản trị học 3 60 30 27  0  0 3
8 MH602035 Bài tập lớn nguyên lý kế toán 3 60 30 27  0  0 3
9 MH502144 Kỹ năng mềm 2 3 45 15 28  0  0 2
II.2 Môn học chuyên môn 11 225 105 109    0 11
10 MH502164 Tài chính ứng dụng 3 60 30 27  0  0 3
11 MĐ602078 Khai báo thuế 2 2 45 15 28  0  0 2
12 MĐ502139 Thực hành kế toán doanh nghiệp 3 60 30 27  0  0 3
15 MĐ502065 Lập và phân tích báo cáo tài chính 3 60 30 27  0  0 3
II.3 Thực tập tốt nghiệp 5 225 0 0  225  0 0
17 MĐ501020 Thực tập tốt nghiệp 5 225 0 0  252  0 0
II.4 Môn học/ Mô đun tốt nghiệp 5 105 45 55  0  0 5
18 MH502068 Kế toán thuế 2 45 15 28  0  0 2
19 MĐ502137 Kế toán quản trị  3 60 30 27  0  0 3
Tổng cộng 38 900 288 353  225  0 34
Đăng ký xét tuyển online để trở thành tân sinh viên tại ITC
  • Đăng ký xét tuyển
  • 0938861080
  • Facebook