Traffic Count

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

Mã ngành 5510312
Trình độ đào tạo Trung cấp
Thời gian đào tạo 1,5 năm
Hình thức đào tạo Chính quy
Đối tượng tuyển sinh

Học sinh đã tốt nghiệp trung học cơ sở và tương đương trở lên

Mục tiêu đào tạo

1. Mục tiêu chung:

Chương trình đào tạo HSSV hệ trung cấp ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (CNKT ĐTTT) nhằm hình thành phẩm chất chính trị tốt, đạo đức nghề nghiệp, ý thức trách nhiệm với tổ chức và sức khỏe tốt. Người học nắm vững kiến thức cơ bản về công nghệ, kỹ thuật điện tử và truyền thông; có khả năng tự học, tự nghiên cứu để thích ứng với môi trường làm việc trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế.

2. Mục tiêu cụ thể:

PO1: Có kiến thức cơ bản về khoa học tự nhiên, khoa học xã hội; tuân thủ pháp luật, nội quy cơ quan; sống lành mạnh và có ý thức kỷ luật trong công việc.

PO2: Có khả năng thực hiện các nhiệm vụ cơ bản trong lĩnh vực điện tử truyền thông; sử dụng thành thạo phần mềm văn phòng như Word, Excel, PowerPoint để trình bày báo cáo, bảng biểu, bài thuyết trình.

PO3: Có kỹ năng làm việc độc lập, làm việc nhóm và sử dụng tiếng Anh phục vụ học tập, nghề nghiệp.

PO4: Có sức khỏe, đạo đức và trách nhiệm nghề nghiệp; hợp tác, thân thiện, hỗ trợ đồng nghiệp.

PO5: Đọc và hiểu bản vẽ thiết kế, bản vẽ lắp ráp và hướng dẫn kỹ thuật trong lắp ráp thiết bị điện tử.

PO6: Sử dụng thiết bị để kiểm tra, phân tích kết quả, đánh giá hiệu suất và điều chỉnh quy trình làm việc của thiết bị.

PO7: Thực hiện các kỹ năng lắp ráp, hàn linh kiện; lắp đặt, kiểm tra, vận hành thiết bị điện tử dân dụng, thiết bị viễn thông, thiết bị tự động và hệ thống máy tính.

PO8: Có khả năng học liên thông lên cao đẳng; từng bước hoàn thiện kỹ năng tự học và nâng cao trình độ chuyên môn.

3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:

– Nhân viên lắp ráp, bảo trì, sửa chữa thiết bị điện tử, viễn thông tại nhà máy, xí nghiệp, khu công nghiệp.

– Nhân viên kỹ thuật tại cơ sở sản xuất, cửa hàng kinh doanh thiết bị điện tử, viễn thông.

– Nhân viên tổ chức, điều hành và quản lý quy trình sản xuất, dịch vụ sửa chữa, bảo trì hệ thống mạng nội bộ tại phân xưởng, nhà máy, cửa hàng dịch vụ.

– Có khả năng tự kinh doanh dịch vụ kỹ thuật, sửa chữa máy tính và thiết bị ngoại vi.

Số lượng môn học, mô đun
22môn
Khối lượng kiến thức toàn khóa học
62tín chỉ
Khối lượng các môn học chung/đại cương
255giờ
Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn:
1449giờ
Khối lượng lý thuyết
30%
Thực hành, thí nghiệm:
70%
Thực tập
270giờ
Bài tập, thảo luận, kiến tập
566giờ
Kiểm tra
60giờ
Nội dung chương trình
STT Mã MH/ MĐ Tên môn học/mô đun Số tín chỉ Thời gian học tập (giờ)
Tổng số Lý thuyết Thực hành/thí nghiệm Thực tập  Bài tập/thảo luận/kiến tập  Thi/Kiểm tra
I. Các môn học chung/Đại cương 12 255 94 148  0  0 13
1 MH802002 Giáo dục chính trị 1 2 30 15 13  0  0 2
2 MH802004 Pháp luật 1 1 15 9 5  0  0 1
3 MH802001 Giáo dục thể chất 1 1 30 4 24  0  0 2
4 MH802003 Giáo dục quốc phòng và an ninh 1 2 45 21 21  0  0 3
5 MĐ801001 Tin học 1 2 45 15 29  0  0 1
6 MH810001 Tiếng Anh 1 2 45 15 28  0  0 2
7 MH810002 Tiếng Anh 2 2 45 15 28  0  0 2
II. Các môn học chuyên môn 50 1449 330 236  270  566 47
II.1 Môn học cơ sở 24 554 210 196  0  125 23
8 MH502143 Kỹ năng mềm 1 2 45 15 28  0  0 2
9 MH801032 Điện tử cơ bản 3 60 30 27  0  0 3
10 MĐ801095 Ngôn ngữ lập trình 4 105 30 30  0  41 4  
11 MĐ801006 Cấu trúc máy tính 3 60 30 27  0  0 3  
12 MĐ801011 Mạng máy tính 3 75 15 57  0  0 3  
13 MĐ801093 Kỹ thuật điện điện tử 3 74 30 0  0  42 2
14 MĐ801088 Đo lường và cảm biến 3 75 30 0  0  42 3
15 MH801037 An toàn điện 3 60 30 27  0  0 3
II.2 Môn học chuyên môn 15 510 75 30  0  386 19
16 MĐ801038 Thiết kế mạch điện tử 3 75 30 0  0  42 3
17 MĐ801039 Vi điều khiển 3 75 30 0  0  42 3
18 MĐ801041 Kỹ thuật chuyển mạch IP (Internet protocol) 3 90 15 30  0  42 3
19 MĐ801042 Chuyên đề kỹ thuật điện tử 3 135 0 0  0  130 5
20 MH801043 Chuyên đề vi điều khiển              3 135 0 0  0  130 5
II.3 Thực tập tốt nghiệp 6 270  0 0  270  0 0
21 MĐ801107 Thực tập tốt nghiệp 5 270  0 0  270  0 0
II.4 Môn học/Mô đun tốt nghiệp 5 115 45 10  0  55 5
22 MĐ801108 Ứng dụng mạng và dịch vụ Internet              5 115 45 10  0  55 5
Tổng cộng 62 1704 424 384  270  566 60
 
Đăng ký xét tuyển online để trở thành tân sinh viên tại ITC